Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế là một trong những biểu hiện của xu thế:
A. toàn cầu hóa.
B. đa dạng hóa.
C. hợp tác và đấu tranh.
D. hòa hoãn tạm thời.
Câu 2: Công cuộc Đổi mới của Việt Nam giai đoạn 1996 – 2011 là:
A. Phá thế bị bao vây, cô lập.
B. Hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Đẩy mạnh toàn diện công cuộc Đổi mới.
D. Vượt qua khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Câu 3: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ nào sau đây không nằm ở khu vực Đông Bắc Á?
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Triều Tiên, Hàn Quốc.
C. Thái Lan, Ấn Độ.
D. Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 4: Tình hình nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1991 đến nay như thế nào?
A. Dựa dẫm vào Mỹ và nguồn tài trợ của Mỹ.
B. Chưa thoát khỏi trì trệ, tăng trưởng yếu ớt.
C. Phát triển nhanh chóng, đứng đầu thế giới.
D. Có thu nhập bình quân đầu người thấp.
Câu 5: Một trong những chính sách đối ngoại của Liên bang Nga trong những năm cuối thế kỉ XX là gì?
A. Ngả về phương Tây với hy vọng nhận được sự viện trợ về kinh tế.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang để phát động cuộc chiến tranh mới.
C. Hợp tác toàn diện với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Thực hiện chính sách hòa bình, trung lập với bên ngoài.
Câu 6: Quốc gia nào đang là đối thủ cạnh tranh quyết liệt vị thế siêu cường với Mỹ?
A. Liên Bang Nga. | B. Đức. | C. Trung Quốc. | D. Pháp. |
Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phản ánh thuận lợi của cách mạng nước ta sau năm 1975?
A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
B. Đất nước đã hoà bình, thống nhất về lãnh thổ.
C. Uy tín của Việt Nam trên thế giới được nâng cao.
D. Đã xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước.
Câu 8: Chiến thắng nào sau đây không phải là thắng lợi quân sự của quân dân miền Nam chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ?
A. Chiến thắng Bình Giã (2/1964).
B. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
C. Chiến thắng hai mùa khô (1965 – 1966) và (1966 – 1967).
D. Cuộc Tổng tiến công Tết Mậu Thân 1968.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy trình bày tóm tắt những thắng lợi tiêu biểu về quân sự của quân dân miền Nam giai đoạn 1969 – 1973.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy nêu một số thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật trên các lĩnh vực khoa học, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng.
Câu 3 (1,0 điểm). Có ý kiến cho rằng: Những thành tựu của công cuộc Đổi mới tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập và cuộc sống hằng ngày của bản thân em. Em đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?
BÀI LÀM
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến 1991 | 1 | |||||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên Bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 | 1 |
| |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0 | 0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 2,0 điểm 20% | 0,5 điểm 10% | 0,5 điểm 0% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 4 | ||||
Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | Nhận biết | Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. | ||||
Thông hiểu | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) | |
Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985. | ||||
Thông hiểu | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm, 1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo. | 1 | C7 | |||
Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh, và nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay. | 1 | 1 | C6 | C2 (TL) |
Thông hiểu | Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | C5 | |||
Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | C4 | ||||
Thông hiểu | Giới thiệu được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | Liên hệ với việc xây dựng và phát triển Cộng đồng ASEAN hiện nay. | |||||
Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, quốc phòng, an ninh, …) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Trình bày những nét chính về các thành tựu tiêu biểu trong công cuộc Đổi mới. | |||||
Vận dụng | Liên hệ với vấn đề xây dựng và phát triển đất nước hiện nay. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Nhận biết | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. | 1 | 1 | C1 | C2 (TL) |
Vận dụng | Liên hệ sự phát triển của xu thế toàn cầu hóa với thực tiễn. |