Đề thi cuối kì 2 ngữ văn 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra ngữ văn 8 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 ngữ văn 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án ngữ văn 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NGỮ VĂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN ĐỌC HIỂU (5.0 điểm)
Cho ngữ liệu sau đọc và trả lời câu hỏi:
ĐƯA CON ĐI HỌC
Tế Hanh
Sáng nay mùa thu sang
Cha đưa con đi học
Sương đọng cỏ bên đường
Nắng lên ngời hạt ngọc
Lúa đang thì ngậm sữa
Xanh mướt cao ngập đầu
Con nhìn quanh bỡ ngỡ
Sao chẳng thấy trường đâu?
Hương lúa toả bao la
Như hương thơm đất nước
Con ơi đi với cha
Trường của con phía trước
Thu 1964
(Tế Hanh, Khúc ca mới, NXB Văn học, 1966)
Câu 1 (1.0 điểm). Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào?
Câu 2 (1.0 điểm). Những hình ảnh nào đặc biệt gây ấn tượng với em? Từ những hình ảnh đó, hãy mô tả không gian nghệ thuật trong bài thơ?
Câu 3 (1.0 điểm). Trong câu thơ “Lúa đang thì ngậm sữa” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Chỉ ra tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó.
Câu 4 (1.0 điểm). Em hiểu như thế nào về những câu thơ cuối của bài thơ:
Hương lúa toả bao la
Như hương thơm đất nước
Con ơi đi với cha
Trường của con phía trước
Câu 5 (1.0 điểm). Trong ngày đầu đến trường, em có cảm xúc như thế nào? Hãy chia sẻ với các bạn cảm xúc của mình trong ngày đặc biệt đó trong khoảng 7-10 dòng.
- PHẦN VIẾT (5.0 điểm)
Câu 1 (5.0 điểm). Anh chị suy nghĩ gì về hiện tượng sống ảo của giới trẻ hiện nay?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 0 | 2 | 0 | 1 |
|
|
|
| 0 | 3 | 3 |
Thực hành tiếng Việt |
|
|
|
|
|
| 0 | 1 | 0 | 1 | 1 |
Viết |
|
|
|
| 0 | 2 |
|
| 0 | 2 | 6 |
Tổng số câu TN/TL | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 10 |
Điểm số | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 10 | 10 |
Tổng số điểm | 2.0 điểm 20% | 1.0 điểm 10% | 6.0 điểm 60% | 1.0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: NGỮ VĂN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 5 | 0 |
|
| ||
ĐƯA CON ĐI HỌC
| Nhận biết
| - Nhận biết được thể thơ, từ ngữ, vần nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biết được phong cách ngôn ngữ phương thức biểu đạt. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. | 2 | 0 |
| C1,2 |
Thông hiểu
| - Hiểu và lí giải được tình cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Hiểu được nội dung chính của văn bản - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. - Hiểu được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần nhịp, biện pháp tu từ. | 1 |
| C4 | ||
Vận dụng | - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân. - Đánh giá nét độc đáo của văn bản thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống qua cách sử dụng từ ngữ hình ảnh và giọng điệu. - Thông điệp từ văn bản | 1 | 0 | C5 | ||
| Vận dụng cao | - Xác định biện pháp tu từ sử dụng trong bài thơ và tác dụng của chúng. | 1 | 0 | C3 | |
VIẾT | 1 | 0 |
|
| ||
| Vận dụng cao | Viết văn bản nghị luận về một vấn đề trong xã hội: *Nhận biết - Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận về vấn đề xã hội. - Xác định được kiểu bài nghị luận vấn đề xã hội ( nguyên nhân, hậu quả, cách khắc phục…) *Thông hiểu - Thực trạng vấn đề xã hội - Lý giải được một số nguyên nhân của thực trạng - Phân tích cụ thể rõ ràng về vấn đề nguyên nhân, thực trạng, cách giải quyết với những cứ liệu sinh động. * Vận dụng - Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích, cách khắc phục vấn đề. Đánh giá thực trạng và giải pháp. | 1 | 0 |
| C1 phần tự luận |