Đề thi cuối kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đúng 11 giờ 30 phút ngày 30 tháng 4 năm 1945, xe tăng của quân Giải phóng đã tiến vào dinh Tổng thống, sào huyệt cuối cùng của chế độ Ngụy quyền Sài Gòn, giải phóng miền Nam thống nhất đất nước. Vậy năm 1945 thuộc thế kỉ nào ?
A. XX
B. XXI
C. XIX
D. XIV
Câu 2. Một ca nô đi từ bến sông A lúc 6 giờ 40 phút và đến bến sông B lúc 9 giờ 15 phút. Dọc đường ca nô dừng lại nghỉ 20 phút. Thời gian ca nô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ) là kết quả của phép tính nào dưới đây ?
A. 9 giờ 15 phút - 20 phút - 6 giờ 40 phút
B. 9 giờ 15 phút - 20 phút
C. 9 giờ 15 phút - 6 giờ 40 phút
D. 6 giờ 40 phút - 20 phút
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 giờ 30 phút 2 là:
A. 15 phút
B. 15 giây
C. 15 giờ
D. 15 ngày
Câu 4. Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị đo vận tốc?
A. phút
B. kg
C. m
D. m/giây
Câu 5. Một xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ. Quãng đường xe máy đi trong 2 giờ 30 phút là:
A. 112,5 km
B. 112,5 m
C. 112,5 giờ
D. 112,5 km/giờ
Câu 6. Một người đi quãng đường từ A đến B dài 24 km bằng xe đạp với vận tốc 16 km/giờ. Biết vận tốc không đổi thì tổng thời gian đi và về của người đó là bao nhiêu giờ ?
A. 2
B. 2,5
C. 1,5
D. 3
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 332 m = ...... km
A. 2,332
B. 23,32
C. 233,2
D. 2 332 000
Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích xung quanh là 144 m2.
A. 216 m2
B. 216 m
C. 216 cm3
D. 216 m3
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 23,1 +18,03 b) 45,09 – 3,91
c) 8,94 1,8 d) 12,42 : 2,3
Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75 cm3 = ...... dm3 b) 2 kg 2 g = ...... g
Câu 3. (1.5 điểm) Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5 km/giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 giờ 45 phút với vận tốc 48 km/giờ. Hỏi người đó đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Câu 4. (1 điểm) Một người thợ làm việc làm được 3 dụng cụ trong 4 giờ 45 phút.
a) Tính thời gian người đó làm xong một dụng cụ.
b) Hỏi người đó làm 5 dụng cụ như thế mất bao nhiêu thời gian?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
1,95 giờ 98 + 117 phút + 1 giờ 57 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN | Bài 77. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 78. Cộng số đo thời gian | ||||||||||
Bài 79. Trừ số đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 80. Nhân số đo thời gian. | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Bài 81. Chia số đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 83. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 84. Quãng đường | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Bài 85. Thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | 4 | 4 | 2 | ||||||
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối | ||||||||||
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||||||
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất | ||||||||||
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian. | |||||
3. Trừ số đo thời gin | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. | 1 | C2 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian. | |||||
4. Nhân số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 2 | C4b C5 | |||
5. Chia số đo thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4a | |||
6. Vận tốc | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Quãng đường | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. | 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C3 | |||
8. Thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C6 | |||
Vận dụng |
| |||||
Ôn tập cuối năm | ||||||
9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
+ So sánh số thập phân. + Làm tròn số thập phân.
| 4 | C1a C1b C1c C1d | |||
Vận dụng |
| |||||
10. Ôn tập hình phẳng và hình khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| 1 | C2b | |||
Vận dụng |
| |||||
12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| 1 | C2a | |||
Vận dụng |
| |||||
13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
14. Ôn tập một số yếu tố xác suất | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
15. Ôn tập một số yếu tố thống kê | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|