Đề thi cuối kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, mở ra kỷ nguyên độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam. Từ đó, ngày 2/9 là Ngày Quốc khánh của nước ta. Vậy năm 1945 thuộc thế kỉ nào ?

A. XX

B. XIX

C. XXI

D. XVIII

Câu 2. Một ô tô xuất phát đi từ Hà Nội lúc 7 giờ 30 phút đến Thanh Hóa lúc 10 giờ 36 phút. Biết ô tô nghỉ giữa đường 30 phút. Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa (không kể thời gian nghỉ) là kết quả của phép tính nào sau đây ?

A. 10 giờ 36 phút - 7 giờ 30 phút

B. 10 giờ 36 phút - 7 giờ 30 phút - 30 phút

C. 7 giờ 30 phút - 30 phút

D. 10 giờ 36 phút - 30 phút

Câu 3. Kết quả của phép tính 15 giờ 15 giây : 5 là:

A. 3 giờ 3 phút

B. 3 giờ 3 giây

C. 3 phút 3 giây

D. 3 ngày 3 giờ

Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:

Quãng đường

12,6 km

Thời gian

3 giờ

Vận tốc

4,2 ...

A. km

B. giờ

C. km/giờ

D. giờ/ km

Câu 5. Một con ốc sên bò với vận tốc 0,02 m/giây. Quãng đường con ốc sên bò được trong 55 giây với vận tốc như thế là:

A. 1,1 km

B. 1,1 km/giờ

C. 1,1 giây

D. 1,1 m

Câu 6. Một xe ô tô đi trên quãng đường dài 260 km với vận tốc 80 km/giờ. Thời gian ô tô đi hết quãng đường là:

A. 3 giờ 15 phút

B. 3 giờ 10 phút

C. 3 giờ 5 phút

D. 3 giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23 m 30 cm = ... m

A. 23,3

B. 23,03

C. 2 330

D. 23 030

Câu 8. Tính thể tích hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2.

A. 216 m2

B. 216 m

C. 216 cm3

D. 216 m3

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 7 giờ 15 phút + 2 giờ 15 phút                                b) 5 giờ 5 phút – 4 giờ 40 phút 

c) 5 phút 20 giây Tech12h 3                                                d) 15 phút : 6

Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8 m2 8 cm2 = ...... m2                                              b) 0,24 Tech12h = ...... Tech12h                                                 

Câu 3. (1.5 điểm) Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. 

a) Tính thời gian ô tô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ).

b) Tính vận tốc của xe máy.

Câu 4. (1 điểm) Kết quả điều tra về sở thích các món ăn vặt của 40 học sinh lớp 5A được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây:

Tech12h

Hỏi có bao nhiêu học sinh thích ăn khoai tây chiên ?

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

7 giờ 20 phút Tech12h 9 + Tech12h giờ + 440 phút

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian

1

1

0,5

Bài 78. Cộng số đo thời gian

1

1

0,5

Bài 79. Trừ số đo thời gian

1

1

1

1

2

1,5

Bài 80. Nhân số đo thời gian.

1

1

2

1

Bài 81. Chia số đo thời gian

1

1

1

1

1

Bài 83. Vận tốc

1

1

1

1

1,5

Bài 84. Quãng đường

1

1

0,5

Bài 85. Thời gian

1

1

0,5

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân

Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối

Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam

1

1

1

1

1

Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích

1

1

1

1

1

Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian

Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất

Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê

1

1

1

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

4

8

10

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

Số đo thời gian. 

Vận tốc, quãng đường, thời gian

1. Các đơn vị đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian.

1

C1

Kết nối

- Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan.

2. Cộng số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.

Kết nối

- Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian.

1

C1a

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian.

3. Trừ số đo thời gin

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian.

1

C2

Kết nối

  • Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian..

1

C1b

Vận dụng

- Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian.

1

3a

4. Nhân số đo thời gian

Nhận biết

- Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian

Kết nối

  • Thực hiện được các phép tính nhân số đo thời gian.

1

C1c

Vận dụng

  • Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép nhân số đo thời gian..

1

C5

5. Chia số đo thời gian

Nhận biết

  • Nhớ được cách thực hiện phép chia số đo thời gian

1

C3

Kết nối

  • Thực hiện được các phép tính chia số đo thời gian.

1

C1d

Vận dụng

  • Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép chia số đo thời gian.

6. Vận tốc

Nhận biết

  • Nhớ được công thức tính vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

  • Nhận biết được đơn vị đo vận tốc.

1

C4

Kết nối

  • Tính được vận tốc khi biết quãng đường và thời gian.

Vận dụng

  • Giải   quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến vận tốc của một chuyển động đều.

1

C3b

7. Quãng đường

Nhận biết

- Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian.

1

C5

Kết nối

  • Tính được quãng đường khi biết vận tốc và thời gian.

Vận dụng

  • Giải   quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến quãng đường của một chuyển động đều.

8. Thời gian

Nhận biết

  • Nhớ được công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

Kết nối

  • Tính được thời gian khi biết quãng đường và vận tốc.

1

C6

Vận dụng

  • Giải   quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến thời gian của một chuyển động đều.

Ôn tập cuối năm

9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến: lập số, đọc, viết số thập phân.

Kết nối

  • Củng cố, hoàn thiện một số kĩ năng liên quan đến:

+ So sánh số thập phân.

+ Làm tròn số thập phân.

  • + Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Vận dụng

  • Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến phân số thập phân, số thập phân, tỉ số phần trăm và biểu đồ.

10. Ôn tập hình phẳng và hình khối

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến nhận biết các hình đã học, đặc điểm một số hình.

Kết nối

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức, kĩ năng liên quan đến quy luật dãy hình, xếp hình.

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết vấn đề đơn giản của cuộc sống thực tế.

11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam.

Kết nối

  • Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ và tiền Việt Nam.

1

C7

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, các đơn vị đo diện tích, thể tích.

1

C8

Kết nối

  • Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài đường gấp khúc; chu vi, diện tích, thể tích của một số hình, mỗi quan hệ các đơn vị đo diện tích, thể tích.

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

Kết nối

  • Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian; các công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

14. Ôn tập một số yếu tố xác suất

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố xác suất.

Kết nối

  • Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố xác suất.

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

15. Ôn tập một số yếu tố thống kê

Nhận biết

  • Củng cố, hoàn thiện các kiến thức liên quan đến nhận biết một số yếu tố thống kê.

Kết nối

  • Hệ thống hóa một số kiến thức, kĩ năng liên qua đến một số yếu tố thống kê.

Vận dụng

  • Vận dụng vào giải quyết các vấn đề đơn giản trong thực tế.

1

C4

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay