Đề thi cuối kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo được coi là cột mốc quan trọng trong tiến trình lịch sử Việt Nam. Chiến thắng đã giúp phá bỏ nền thống trị hơn 1 000 năm của phong kiến phương Bắc, mở ra thời kỳ độc lập thực sự và lâu dài của dân tộc ta. Vậy năm 938 thuộc thế kỉ nào ?
A. IX
B. X
C. XI
D. XII
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 30 phút … 35 phút = 2 giờ 5 phút
A.
B.
C.
D. :
Câu 3. Dịp hè, bạn Hoa thường làm hoa giấy để bán. Biết trung bình Hoa làm mỗi bông hoa mất 15 phút. Hỏi Hoa làm 20 bông hoa hết bao nhiêu thời gian ?
A. 300 phút
B. 300 giây
C. 300 giờ
D. 300 ngày
Câu 4. Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
Quãng đường | 500 m |
Vận tốc | 25 m/phút |
Thời gian | 20 ... |
A. Giờ
B. Giây
C. Phút
D. Ngày
Câu 5. Quãng đường từ A đến B dài 180 km. Trong các phương tiện sau, phương tiện di chuyển từ A đến B nhanh nhất là:
A. Xe của chị Mai với vận tốc 40 km/giờ.
B. Xe của anh Nam với vận tốc 12 km/giờ.
C. Xe của anh Tú với vận tốc 83 km/giờ.
D. Xe của anh Long với vận tốc 50 km/giờ.
Câu 6. Một con cá buồm bơi với vận tốc 100,5 km/giờ. Hỏi trong 12 phút con cá buồm đã bơi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 20 km
B. 20,1 km
C. 20,1 m
D. 20 m
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 121,12 98 + 121,12
2 = …
A. 12 112
B. 121,12
C. 1 211,2
D. 121 120
Câu 8. Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là:
12 dm; 8 dm; 1,5 m.
A. 1440 m3
B. 1440 dm2
C. 1440 dm3
D. 1440 dm
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 12,54 + 1,17 b) 9,04 – 5,3
c) 3,17 2,3 d) 20,25 : 9
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:
a) m
m ... 25 cm b)
kg ... 900 g
Câu 3. (1.5 điểm) Bác Hùng đi xe đạp từ nhà với vận tốc 12 km/giờ và hết 1 giờ 30 phút thì đến ga tàu hỏa. Sau đó bác Hùng đi tiếp bằng tàu hỏa mất 2 giờ 45 phút thì đến tỉnh A. Biết rằng vận tốc tàu hỏa là 40 km/giờ. Tính quãng đường từ nhà Hùng đến tỉnh A.
Câu 4. (1 điểm) Ô tô đến trường học lúc 8 giờ sáng để đưa học sinh đi tham quan Bảo tàng Hà Nội. Tổng thời gian ô tô đi từ trường đến Bảo tàng Hà Nội rồi quay về trường là 90 phút. Biết thời gian học sinh ở Bảo tàng Hà Nội là 2 giờ 10 phút. Hỏi học sinh về đến trường lúc mấy giờ ?
Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
1 giờ 42 phút 7 + 1,7 giờ + 204 phút
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN | Bài 77. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 78. Cộng số đo thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 79. Trừ số đo thời gian | ||||||||||
Bài 80. Nhân số đo thời gian. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 81. Chia số đo thời gian | ||||||||||
Bài 83. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 84. Quãng đường | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Bài 85. Thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | ||||
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối | ||||||||||
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||||||
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất | ||||||||||
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 9 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian. | 1 | C4 | |||
3. Trừ số đo thời gin | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian. | |||||
4. Nhân số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C5 | |||
5. Chia số đo thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C5 | |||
Vận dụng |
| |||||
6. Vận tốc | Nhận biết |
| 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Quãng đường | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. | ||||
Kết nối |
| 1 | C6 | |||
Vận dụng |
| 1 | C3 | |||
8. Thời gian | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|
Ôn tập cuối năm | ||||||
9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
+ So sánh số thập phân. + Làm tròn số thập phân.
| 4 | 1 | C1a C1b C1c C1d | C7 | |
Vận dụng |
| |||||
10. Ôn tập hình phẳng và hình khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 2 | C2a C2b | |||
Vận dụng |
| |||||
12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
14. Ôn tập một số yếu tố xác suất | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
15. Ôn tập một số yếu tố thống kê | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|