Đề thi cuối kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN | Bài 77. Các đơn vị đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 78. Cộng số đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 79. Trừ số đo thời gian | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 80. Nhân số đo thời gian. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 81. Chia số đo thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 83. Vận tốc | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 84. Quãng đường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 85. Thời gian | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 1. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | |||||||||
Bài 2. Ôn tập hình phẳng và hình khối | ||||||||||
Bài 3. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 4. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 5. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||||||
Bài 6. Ôn tập một số yếu tố xác suất | ||||||||||
Bài 7. Ôn tập một số yếu tố thống kê | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 | 10 điểm | |||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
Số đo thời gian. Vận tốc, quãng đường, thời gian | ||||||
1. Các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách chuyển đổi đơn vị thời gian. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Thực hiện được chuyển đổi đơn vị thời gian | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
2. Cộng số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng số đo thời gian. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến phép cộng số đo thời gian. | |||||
3. Trừ số đo thời gin | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối |
| 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Thực hiện được các phép tính trừ số đo thời gian. | |||||
4. Nhân số đo thời gian | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân số đo thời gian | 1 | C3 | ||
Kết nối |
| 1 | C1c | |||
Vận dụng |
| 1 | C5 | |||
5. Chia số đo thời gian | Nhận biết |
| 1 | C2 | ||
Kết nối |
| 1 | C1d | |||
Vận dụng |
| |||||
6. Vận tốc | Nhận biết |
| 1 | C5 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
7. Quãng đường | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính quãng đường, khi biết vận tốc và thời gian. | 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C3a | |||
8. Thời gian | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C3b | |||
Ôn tập cuối năm | ||||||
9. Ôn tập số thập phân và các phép tính liên quan đến số thập phân | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
+ So sánh số thập phân. + Làm tròn số thập phân.
| |||||
Vận dụng |
| |||||
10. Ôn tập hình phẳng và hình khối | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
11. Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C2a C2b | |||
Vận dụng |
| |||||
12. Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích | Nhận biết |
| 1 | C7 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C4 | |||
13. Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
14. Ôn tập một số yếu tố xác suất | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
15. Ôn tập một số yếu tố thống kê | Nhận biết |
| 1 | C8 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|