Đề thi cuối kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
A. B.
C.
D.
Câu 2. Công thức tính thể tích của hình trụ là:
A. B.
C.
D.
Câu 3. Hãy cho biết bảng thống kê sau là loại bảng gì?
Số sách | 1 - 25 | 26 - 50 | 51 - 75 | 76 - 100 | Cộng |
Tần số | 11 | 5 | 10 | 4 | N = 32 |
A. Biểu đồ tần số
B. Biểu đồ tần số tương đối
C. Biểu đồ tần số ghép nhóm
D. Biểu đồ tần số ghép nhóm tương đối
Câu 4. Số cạnh của một đa giác đều có tổng số đo các góc trong bằng 1 080 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5. Giải thiết rằng các kết quả có thể xảy ra của một phép thử là đồng khả năng, xác suất của biến cố được xác định như thế nào?
A. Xác suất của biến cố A, kí hiệu P(A) bằng tỉ số giữa số kết quả không thuận lợi cho biến cố A và tổng số kết quả có thể xảy ra:
B. Xác suất của biến cố A, kí hiệu P(A) bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố A và tổng số kết quả có thể xảy ra:
C. Xác suất của biến cố A, kí hiệu P(A) bằng tỉ số giữa tổng số kết quả có thể xảy ra và số kết quả thuận lợi cho biến cố A:
D. Xác suất của biến cố A, kí hiệu P(A) bằng tỉ số giữa tổng số kết quả có thể xảy ra và số kết quả không thuận lợi cho biến cố A:
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; AC = 12. Hãy tính độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD.
A. 6,5 B. 2,5 C. 6 D. 3,4
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Công ty cổ phần CKP có một bộ phận chăm sóc khách hàng, thực hiện tư vấn cho khách hàng về sử dụng sản phẩm của công ty. Dưới đây là dữ liệu ghi lại thời gian cuộc gọi của công ty trong một buổi sáng:
Thời gian (phút) | [0;2) | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) |
Số cuộc gọi | 4 | 6 | 9 | 9 | 6 | 4 | 2 |
a) Số cuộc gọi trong một buổi sáng là 40 cuộc gọi.
b) Có 10% số cuộc gọi tư vấn trong thời gian từ 0 phút đến dưới 2 phút.
c) Có gần 50% số cuộc gọi tư vấn trong thời gian từ 6 phút đến dưới 12 phút.
d) Số cuộc gọi từ 12 phút đến dưới 14 phút chiếm khoảng 10% số cuộc gọi trong một buổi sáng.
Câu 2. Một dụng cụ hình trụ được đục một hình nón bên trong như hình vẽ:
a) Đường sinhh của hình nón là 3 m.
b) Độ dài đường cao của hình nón là 3 m.
c) Thể tích của khối gỗ sau khi bỏ hình nón là 4,5 m3.
d) Người ta cần sơn xung quanh dụng cụ đó (bên ngoài và bên trong dụng cụ). Diện tích cần sơn là 12 m2.
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Có hai bộ thẻ, bộ thẻ thứ nhất có 4 tấm thẻ ghi các chữ: T, O, A, N và bộ thẻ thứ hai ghi các chữ V, A, N. Gia Huy lấy ngẫu nhiên 1 thẻ ở bộ thứ nhất và 1 thẻ ở bộ thứ hai. Tính xác suất các biến cố sau:
a. Liệt kê kết quả thuận lợi cho các biến cố sau:
+ A: “Hai chữ cái ghi trên hai tấm thẻ giống nhau.”
+ B: “Hai chữ cái ghi trên hai tấm thẻ đều là phụ âm.”
b. Tính xác suất của biến cố “Trong hai chữ cái ghi trên hai tấm thẻ có một chữ cái là nguyên âm, một chữ cái là phụ âm.”
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị parabol (P) và đường thẳng (d):
.
a) Tìm để đồ thị (P) đi qua điểm
. Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt C và D với mọi giá trị của
.
b) Gọi và
lần lượt là hoành độ của hai điểm C và D. Tìm các giá trị của
sao cho
.
Bài 3. (3,5 điểm).
3.1) (1 điểm) Một quả dừa khô đã bóc vỏ làm đẹp để xuất khẩu có dạng hình cầu, với đường kính khoảng 12 cm, độ dày vỏ và cùi dừa là 1,5 cm. Tính lượng nước có trong quả dừa? (Giả sử quả dừa chứa đầy nước, và bỏ qua lượng nước có trong phần cùi và vỏ)
3.2) (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm R, tia AC cắt BE tại F. Chứng minh rằng:
a. FCDE nội tiếp;
b. ;
c. .
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 1 | 3 | 1 | 6 | 2 | 1,5 + 1 | ||
Chương VII. Hàm số ![]() | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,25 + 2 | ||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Tứ giác nội tiếp. | 1 | 3 | 1 | 3 | 0,25 + 2,5 | ||||
Chương IX. Đa giác đều | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương X. Hình học trực quan | 2 | 3 | 1 | 5 | 1 | 1,25 + 1 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 3 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2 | 4 | 2 | |||||
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | Nhận biết | - Nhận biết được bảng thống kê số liệu, các dạng biểu đồ. - Đọc, viết các thông tin có trong bảng thống kê, biểu đồ | ||||||
Thông hiểu | - Lập được bảng thống kê thông qua dãy số liệu. - Vẽ được các biểu đồ thông qua bảng thống kê dữ liệu cho trước. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức liên quan đến biểu đồ để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Tần số. Tấn số tương đối | Nhận biết | - Nhận biết được tần số, tần số tương đối của một giá trị trong mẫu dữ liệu. - Nhận biết được các bảng tần số, tần số tương đối cùng các thành phần của chúng. - Nhận biết được biểu đồ tần số, tần số tương đối. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Lập bảng tần số, tần số tương đối thông qua các dữ liệu cho trước. - Vẽ được biểu đồ tần số, biểu đồ tần số tương đối ở các dạng biểu đồ đã dược học. | 3 | C1b; C1c; C1d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan đến tần số, tần số tương đối để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm | Nhận biết | - Nhận biết được tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm. - Nhận biết được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số ghép nhóm tương đối. - Chuyển đổi được mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số ghép nhóm, tần số tương đối ghép nhóm thông qua dữ liệu cho trước. - Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm và biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm bằng cacs biểu đồ thích hợp đã học. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu của phép thử. - Nhớ được công thức tính xác suất của một biến cố. | 1 | 1 | C6 | C1a | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được không gian mẫu của một phép thử ngẫu nhiên. - Tính được xác suất của một biến cố. | 1 | C1b | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương VII. Hàm số | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Hàm số | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số - Chỉ ra được các điểm mà đồ thị hàm số đi qua. | 1 | 1 | C1 | C2a | ||
Thông hiểu | - Vẽ được đồ thị hàm số - Tìm được hàm số - Tìm được điểm giao nhau của hai đồ thị | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn | |||||||
Vận dụng | - Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao. | 1 | C4 | |||||
Bài 3. Định lí Viète | Nhận biết | - Nhớ được định lí Viète. | ||||||
Thông hiểu | - Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu | 1 | C2b | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số. | |||||||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Tứ giác nội tiếp. | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác | Nhận biết | - Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; …. | |||||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết tứ giác nội tiếp. | ||||||
Thông hiểu | - Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn. | 3 | C3.2.a; C3.2.b; C3.2.c | |||||
Chương IX. Đa giác đều | 1 | 0 | 0 | |||||
Bài 1. Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn | Nhận biết | - Nhận biết các đa giác, đa giác lồi, đa giác đều và các đặc điểm của nó. - Chỉ ra được đa giác đều trong tự nhiên. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Kiểm tra được một đa giác có đều hay không thông qua tính chất về cạnh và góc của đa giác đều. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tế liên quan đến đa giác đều. | |||||||
Bài 2. Phép quay | Nhận biết | - Nhận biết phép quay. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ đa giác đều thông qua phép quay hoặc xác định điểm sau khi sử dụng phép quay. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức liên quan đến phép quay | |||||||
Chương X. Hình học trực quan | 1 | 4 | 1 | |||||
Bài 1. Hình trụ | Nhận biết | - Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. | 1 | 1 | C2 | C2.d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ. | |||||||
Bài 2. Hình nón | Nhận biết | - Mô tả được đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón. | 1 | C2b | ||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. | 2 | C2a; C2c | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình nón. | |||||||
Bài 3. Hình cầu | Nhận biết | - Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. | 1 | C3.1 | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu. |