Đề thi giữa kì 1 công dân 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn GDCD 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hành động nào dưới đây là trái với biểu hiện của yêu thương con người?
A. Quan tâm.
B. Vô cảm.
C. Chia sẻ.
D. Giúp đỡ.
Câu 2. Y.............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ thì không được làm gì?
A. Sống trong sạch, lương thiện.
B. Đua đòi, ăn chơi.
C. Kính trọng, giúp đỡ ông bà.
D. Chăm ngoan, học giỏi.
Câu 6. Câu tục ngữ nào khuyên chúng ta phải biết giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ?
A. Có đi có lại, mới toại lòng nhau.
B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
C. Cá không ăn muối cá ươn.
D. Giấy rách phải giữ lấy lề.
Câu 7. Câu tục ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn” nói đến điều gì?
A. Tinh thần đoàn kết.
C. Tinh thần yêu nước.
B. Đức tính tiết kiệm.
D. Lòng yêu thương con người
Câu 8. Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh.
B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội.
C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép.
D. Giúp đỡ tù nhân trốn trại.
Câu 9. Hành vi nào dưới đây không góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ?
A. Không coi thường danh dự của gia đình.
C. Tự ti về thanh danh của gia đình mình.
B. Tự hào về nghề truyền thống của gia đình.
D. Xóa bỏ các thói quen xấu của gia đình.
Câu 10. Sinh ra trong một vùng quê nghèo khó trong tỉnh, bao đời nay, trong dòng họ của H chưa có ai đỗ đạt cao và làm chức vụ gì quan trọng. Vì vậy khi được đề nghị giới thiệu về quê hương và dòng họ, bạn H cảm thấy rất tự ti và mặc cảm. Thái độ của H như trên là chưa thực hiện tốt nội dung nào dưới đây?
A. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ.
B. Xúc phạm truyền thống gia đình, dòng họ.
C. Mặc cảm về truyền thống gia đình và dòng họ.
D. Tự ti về truyền thống
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Đọc các trường hợp dưới đây. Theo em, đâu là đáp án đúng, đâu là đáp án sai khi nói về lòng tự hào về truyền thống gia đình?
a) Gia đình Minh luôn coi trọng việc giữ gìn truyền thống của tổ tiên, thường xuyên tham gia các hoạt động kỷ niệm lễ tết.
b) Anh Nam không quan tâm đến các phong tục của gia đình, chỉ thích làm theo ý mình.
c) Mỗi năm, chị Hoa đều cùng gia đình về quê thăm ông bà tổ tiên, tổ chức lễ tết đầy đủ.
d) Lý luôn nói về gia đình mình với sự chán ghét các giá trị truyền thống.
Câu 2.
.............................................
.............................................
.............................................
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) Em hiểu thế nào là truyền thống gia đình, dòng họ? Nêu một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
Câu 2 (1,0 điểm) Theo em, tình yêu thương con người có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người và xã hội?
Câu 3 (1,0 điểm) Thế nào là siêng năng kiên trì? Biểu hiện của siêng năng kiên trì?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
| TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
| Nhâṇ biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | Tỷ lệ | Điểm | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 2 câu | 1 câu | 2,0đ | |||||
| Yêu thương con người | 3 câu | ½ câu | 2 câu | ½ câu | 5 câu | 1 câu | 4,25đ | ||||||
| Siêng năng kiên trì | 4 câu | 1 câu | 1 câu | 5 câu | 1 câu | 3,75đ | |||||||
| Tổng | 8 câu | 1/2 câu | 4 câu | ½ câu | 1 câu | 1 câu | 12 câu | 3 câu | 10 đ | ||||
| Tı̉ lê ̣% | 35% | 25% | 15% | 25% | 30% | 70% | |||||||
| Tı̉ lê c̣ hung | 60% | 40% | 100% | ||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | Nhận biết: Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phá t huy truyền thống gia đình, dòng họ. | 1 TN | 1 TN 1 TL | ||
Yêu thương con người | Nhận biết: - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người | 3 TN ½ TL | 2TN 1/2TL | 1 TL | |||
| Siêng năng kiên trì | Nhận biết: - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. | 4 TN | 1TN | 1TL | |||
| Tổng | 12 TN ½ TL | 1,5 TL | 1 TL | 1 TL | |||
| Tỉ lệ% | 35% | 25% | 15% | 25% | |||
| Tỉ lệ chung | 60% | 40% | |||||