Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm
A. Sản xuất điện
B. Sản xuất, truyền tải điện
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Lưới điện nào có chức năng truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính?
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối
D. Lưới điện phối hợp
Câu 9. Ưu điểm của phương pháp nhiệt điện
A. Công suất phát điện lớn
B. Giá thành sản xuất thấp
C. Không gây hiệu ứng nhà kính
D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 10. Nhược điểm của phương pháp điện hạt nhân là:
A. Công suất phát điện nhỏ
B. Phụ thuộc vào tự nhiên
C. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn
D. Phát thải khí nhà kính nhiều
Câu 11. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng
A. vài chục
B. vài trăm
C. vài chục đến vài trăm
D. dưới
Câu 12. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?
A. Lưới điện phân phối
B. Lưới điện truyền tải
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải
D. Trực tiếp từ nguồn
Câu 13. Vai trò của kĩ thuật điện là
A. Cung cấp điện năng cho sản xuất
B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất
C. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất
D. Cung cấp điện năng, thiết bị điện, điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất
Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống là
A. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng
D. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện, nâng cao chất lượng cuộc sống và chất lượng phục vụ cộng đồng.
Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư trong nghề bảo dưỡng và sửa chữa điện là gì?
A. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện.
B. Giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện.
C. Thực hiện bảo trì, sửa chữa điện.
D. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện; giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện; thực hiện bảo trì, sửa chữa điện
Câu 16. Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ sư của nghề vận hành điện là
A. trình độ đại học ngành kĩ thuật điện
B. trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện
C. trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện
D. trình độ sơ cấp nghề điện
Câu 17. Thế nào là dòng điện dây?
A. Là dòng điện chạy trong dây pha
B. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
C. Là dòng điện chạy trong dây pha và dòng điện chạy trong mỗi pha.
D. Là dòng điện chạy trong dây pha hoặc dòng điện chạy trong mỗi pha.
Câu 18. Mạch điện ba pha đối xứng có
A. Nguồn đối xứng
B. Tải đối xứng
C. Nguồn đối xứng hoặc tải đối xứng
D. Nguồn đối xứng và tải đối xứng
Câu 19. Điện áp của lưới điện truyền tải là:
A. Trên
B. Dưới
C.
D.
Câu 20. Nhiệm vụ của đường dây truyền tải và phân phối đó là
A. kết nối nguồn điện, trạm biến áp và tải.
B. truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến trạm biến áp phân phối chính.
C. phân phối điện từ trạm biến áp phân phối đến nơi tiêu thụ.
D. chuyển đổi cấp điện áp từ điện áp thấp lên điện áp cao hoặc ngược lại.
Câu 21. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:
A. Nước
B. Gió
C. Nhiệt
D. Nước, gió, nhiệt
Câu 22. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong chương trình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23. Đâu là tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Thiết bị chiếu sáng
D. Động cơ điện, thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng
Câu 24. Vị trí đặt tủ điện phân phối tổng là
A. Trạm biến áp
B. Phân xưởng sản xuất
C. Trạm biến áp hoặc phân xưởng sản xuất
D. Trạm biến áp và phân xưởng sản xuất
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1..............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Nghề bảo dưỡng, sửa chữa điện
a) Bảo dưỡng điện nhằm phục hồi hệ thống ddienj, thiết bị điện trở lại trạng thái hoạt động bình thường.
b) Sửa chữa điện nhằm duy trì hệ thống điện, thiết bị điện hoạt động bình thường, tránh hỏng hóc.
c) Có kĩ sự điện, kĩ thuật viên, thợ điện
d) Có trình độ sơ cấp nghề điện đối với vị trí thợ điện
Câu 3. Vai trò của các thiết bị trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
a) Trạm biến áp hạ áp từ lưới điện phân phối xuống điện áp hạ áp.
b) Tủ điện phân phối lấy điện từ đường tăng áp
c) Tủ điện động lực lấy điện từ tủ điện phân phối tổng.
d) Dây cáp điện có vai trò dẫn điện kết nối các thành phần của mạng điện.
Câu 4. Thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
a) Điện áp định mức là
b) Tần số lưới điện là
c) Có sai số cho phép của điện áp và tần số
d) Công suất phụ thuộc vào công suất của máy biến áp cáp điện cho khu vực.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C2 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C4 C5 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C7 C8 | ||||||
Thông hiểu | - Nhận biết được cách nối nguồn, tải ba pha. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 8 | C22 C24 | C3a C3b C3c C3d C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C10 C11 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | C23 | |||||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C13 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C14 C15 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C16 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C19 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | 4 | C20 | C2a C2b C2c C2d | |||||
Vận dụng |