Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Trồng rừng bằng phương thức gieo hạt có ưu điểm nào sau đây?

A. Tiết kiệm hạt giống trong quá trình gieo trồng.

B. Giảm được công chăm sóc sau khi trồng.

C. Giúp bộ rễ cây phát triển một cách tự nhiên.

D. Tỉ lệ sống cao, cây rừng sinh trưởng khoẻ.

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 7. Rừng được sử dụng cho những mục đích nào dưới đây:

(1) Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

(2) Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, hệ sinh thái rừng tự nhiên.

(3) Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất.

(4) Cung cấp dịch vụ môi trường rừng.

(5) Đất rừng sử dụng cho canh tác cây lương thực.

Các phát biểu đúng là

A. (1), (3), (4), (5).                                              B. (2), (3), (4), (5).

C. (2), (3), (4), (5).                                              D. (1), (2), (3), (4).

Câu 8. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp?

A. Ngành sản xuất đa dạng sản phẩm và có nhiều lợi ích đặc thù.

B. Đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.

C. Có tính thời vụ cao, thường tập trung vào các tháng mùa mưa.

D. Địa bàn rộng lớn, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất.

Câu 9. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp?

A. Địa bàn đồng nhất, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất.

B. Địa bàn phức tạp, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất.

C. Địa bàn phức tạp, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất.

D. Địa bàn đồng nhất, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất.

Câu 10. Trồng rừng có vai trò nào sau đây?

A. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.                          B. Cung cấp lương thực cho con người.

C. Tạo công ăn việc làm cho người lao động.            D. Cung cấp thức ăn để phát triển chăn nuôi.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây có tác dụng kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã quý hiếm?

A. Khuyến khích nuôi các loài động vật quý hiếm để làm cảnh.

B. Giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng.

C. Nghiên cứu sử dụng các loài động vật, thực vật quý hiếm đẻ làm thuốc.

D. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.

Câu 12. Phát triển của cây rừng là gì?

A. Là quá trình biến đổi về hình thái của rễ, thân, lá và cơ quan sinh sản của cây.

B. Là quá trình tăng trưởng về số lượng của cây trong một chu kì sống.

C. Là quá trình tăng trưởng về kích thước và khối lượng của cây.

D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây.

Câu 13. Khai thác chọn là phương thức khai thác nào sau đây?

A. Chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại những cây còn non.

B. Chọn những khu vực có nhiều cây thành thục để khai thác trước.

C. Chọn chặt các cây sâu bệnh, giữ lại những cây khoẻ mạnh.

D. Chọn những khu vực có nhiều cây bị sâu bệnh để khai thác trước.

Câu 14. Trong các phương thức khai thác tài nguyên rừng, khai thác trắng là

A. khai thác toàn bộ cây rừng và không trồng lại cây mới.

B. chỉ khai thác những cây già yếu có nguy cơ bị chết.

C. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.

D. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong nhiều mùa khai thác.

Câu 15. Để phục hồi rừng sau khai thác trắng cần phải tiến hành hoạt động nào sau đây?

A. Tưới nước cho cây rừng.                                 B. Chăm sóc rừng.

C. Trồng rừng.                                                    D. Bón phân cho cây rừng.

Câu 16. Đa số các loài cây rừng lấy gỗ, giai đoạn thành thục là?

A. giai đoạn trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.

B. giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

C. giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

D. giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát trát triển.

Câu 17. Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ lâm nghiệp?

A. Thịt trâu gác bếp.                                            B. Giấy vở học sinh.

C. Phân bón vi sinh vật.                                       D. Các loại ngô trồng trên nương.

Câu 18. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò quan trọng nào sau đây?

A. Bảo vệ môi trường sinh thái trong các khu công nghiệp.

B. Ngăn chặn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng.

C. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.

D. Giúp điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt.

Câu 19. Việc giao, cho thuê rừng và đất trồng rừng mang lại lợi ích nào sau đây?

A. Tạo điều kiện cho chủ rừng xây dựng nhà ở, khách sạn trên đất rừng.

B. Nâng cao sự gắn bó, quyền lợi và trách nhiệm của chủ đất, chủ rừng.

C. Trao quyền cho chủ rừng chủ động chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.

D. Cho phép chủ rừng khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng.

Câu 20. Bảo vệ tài nguyên rừng có ý nghĩa nào sau đây?

A. Nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên rừng.

B. Bảo tồn nguồn gene các loài động vật, thực vật quý hiếm.

C. Nâng cao diện tích rừng, cung cấp lâm sản cho nhu cầu của con người.

D. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.

Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?

A. Kiểm soát từng loại rừng thông qua những quy chế pháp lí riêng.

B. Phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.

C. Kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã quý hiếm.

D. Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.

Câu 22. Nên khai thác rừng vào giai đoạn nào sau đây?

A. Giai đoạn non.                                                B. Giai đoạn gần thành thục.

C. Giai đoạn thành thục.                                      D. Giai đoạn già cỗi.

Câu 23. Cho các hoạt động như sau:

(1) Trồng rừng. 

(2) Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng. 

(3) Phát triển giống cây lâm nghiệp. 

(4) Phòng và chữa cháy rừng. 

(5) Trồng cấy thực vật rừng, gây nuôi phát triển động vật rừng. 

Các hoạt động phát triển rừng là

A. (1), (2). (4), (5).                                              B. (1), (2), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (5).                                              D. (1), (3), (4), (5).

Câu 24. Cho các hoạt động như sau:

(1) Quản lí rừng.          (2) Trồng rừng.         (3) Chăm sóc rừng.         (4) Phát triển rừng. 

(5) Sử dụng rừng.               (6) Chế biến và thương mại lâm sản. 

Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản là:

A. (1), (4), (5), (6).                                              B. (2), 3), (4), (6).

C. (2), (3), (5), (6).                                              D. (1), (3), (4), (5).

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Ở các khu vực miền núi của nước ta, một số người dân vào rừng đốt lửa để khai thác mật ong. Sau đây là một số nhận định:

a) Việc người dân đốt lửa để khai thác mật ong cần được khuyến khích nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế từ khai thác tài nguyên rừng.

b) Mật ong rừng là một loại tài nguyên rừng vì vậy cần được bảo vệ, nghiêm cấm mọi hành vi khai thác mật ong của người dân.

c) Đốt lửa để khai thác mật ong có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng nên cần phải nghiêm cấm.

d) Người dân được phép khai thác mật ong rừng nhưng phải sử dụng biện pháp hợp lí để không ảnh hưởng đến đàn ong và các tài nguyên rừng khác.

Câu 3. Ở một số khu vực miền núi nước ta, người dân thường vào rừng thu hái dược liệu quý trái phép làm cho sản lượng của một số loài dược liệu quý ngày càng suy giảm. Sau đây là một số nhận định:

a) Để ngăn chặn tình trạng người dân vào rừng thu hái dược liệu trái phép, cần đẩy mạnh công tác tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng cho người dân, đồng thời tăng cường công tác tuần tra, giám sát.

b) Việc nghiên cứu kĩ thuật nhân giống và trồng các loại dược liệu quý để cung cấp cho nhu cầu sử dụng của con người là một biện pháp quan trọng để bảo vệ tài nguyên rừng.

c) Khuyến khích người dân trồng loại cây rừng thay thế ở những khu vực đã khai thác để hạn chế suy thoái tài nguyên rừng.

d) Người dân vào rừng thu hái dược liệu quý trái phép là một trong những nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng.

Câu 4. Một khu rừng keo trồng lấy gỗ, đa phần các cây đang ở giai đoạn hình thành tán, có nhiều hoa, quả. Sau đây là một số phát biểu.

a) Cây trong khu rừng nói trên đang ở giai đoạn thành thục.

b) Cây rừng ở giai đoạn này cần vun xới, làm cỏ để nâng cao sản lượng hạt giống.

c) Rừng keo có tác dụng điều hoà không khí.

d) Nên thực hiện ngay việc khai thác rừng để thu được sản lượng gỗ cao nhất.

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP -THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN 1

PHẦN 2

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

12

5

1

4

4

Giao tiếp công nghệ

1

3

6

Sử dụng công nghệ

1

Đánh giá công nghệ

1

Thiết kế kĩ thuật

2

TỔNG

12

8

4

4

4

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN

Bài 1.

Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện

Nhận biết

- Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.

2

C1

C2

Thông hiểu

- Xác định được vai trò của kĩ thuật điện.

1

C3

Vận dụng

Bài 2.

Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện

Nhận biết

- Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện.

2

C4

C5

Thông hiểu

- Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện.

1

C6

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm.

1

C21

CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA

Bài 3.

Mạch điện xoay chiều ba pha

Nhận biết

- Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

2

C7

C8

Thông hiểu

- Nhận biết được cách nối nguồn, tải ba pha.

1

C9

Vận dụng

- Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng.

- Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha.

2

8

C22

C24

C3a

C3b

C3c

C3d

C4a

C4b

C4c

C4d

Bài 4.

Hệ thống điện quốc gia

Nhận biết

- Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia.

- Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia.

2

C10

C11

Thông hiểu

- Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia.

1

C12

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. 

1

C23

Bài 5.

Sản xuất điện năng

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng.

- Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện).

1

4

C13

C1a

C1b

C1c

C1d

Thông hiểu

- Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng.

- Xác định được phương pháp sản xuất điện năng.

2

C14

C15

Vận dụng

Bài 6.

Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

Nhận biết

- Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.

2

C16

C17

Thông hiểu

- Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.

1

C18

Vận dụng

Bài 7.

Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

Nhận biết

- Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

1

C19

Thông hiểu

- Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

- Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

1

4

C20

C2a

C2b

C2c

C2d

Vận dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay