Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản Kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thời vụ trồng rừng thích hợp ở miền Nam nước ta là
A. mùa thu (từ tháng 8 đến tháng 10).
B. mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau).
C. mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 7).
D. mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11).
Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn phục vụ phát triển chăn nuôi.
B. Là nơi sinh hoạt tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số.
C. Tạo công ăn việc làm, giúp ổn định đời sống của đồng bào các dân tộc miền núi.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng cơ bản.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Để phục hồi rừng sau khai thác trắng cần phải tiến hành hoạt động nào sau đây?
A. Bón phân cho cây rừng. B. Chăm sóc rừng.
C. Tưới nước cho cây rừng. D. Trồng rừng.
Câu 10. Bảo vệ tài nguyên rừng có ý nghĩa nào sau đây?
A. Bảo tồn nguồn gene các loài động vật, thực vật quý hiếm.
B. Nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên rừng.
C. Nâng cao diện tích rừng, cung cấp lâm sản cho nhu cầu của con người.
D. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
Câu 11. Cho các hoạt động như sau:
(1) Trồng rừng.
(2) Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
(3) Phát triển giống cây lâm nghiệp.
(4) Phòng và chữa cháy rừng.
(5) Trồng cấy thực vật rừng, gây nuôi phát triển động vật rừng.
Các hoạt động phát triển rừng là
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (2). (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 12. Phát triển của cây rừng là gì?
A. Là quá trình biến đổi về hình thái của rễ, thân, lá và cơ quan sinh sản của cây.
B. Là quá trình tăng trưởng về số lượng của cây trong một chu kì sống.
C. Là quá trình tăng trưởng về kích thước và khối lượng của cây.
D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây.
Câu 13. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò quan trọng nào sau đây?
A. Giúp điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt.
B. Ngăn chặn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng.
C. Bảo vệ môi trường sinh thái trong các khu công nghiệp.
D. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
Câu 14. Hoạt động giao rừng được hiểu là
A. nhà nước chỉ giao rừng cho các tổ chức, không giao rừng cho hộ gia đình và cá nhân.
B. nhà nước giao rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và không thu tiền sử dụng rừng.
C. nhà nước giao rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thu tiền sử dụng rừng hằng năm.
D. nhà nước giao rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thu tiền sử dụng rừng một lần.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp?
A. Địa bàn rộng lớn, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất.
B. Ngành sản xuất đa dạng sản phẩm và có nhiều lợi ích đặc thù.
C. Đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.
D. Có tính thời vụ cao, thường tập trung vào các tháng mùa mưa.
Câu 16. Trồng rừng bằng phương thức gieo hạt có ưu điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ sống cao, cây rừng sinh trưởng khoẻ.
B. Giúp bộ rễ cây phát triển một cách tự nhiên.
C. Giảm được công chăm sóc sau khi trồng.
D. Tiết kiệm hạt giống trong quá trình gieo trồng.
Câu 17. Sản phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ lâm nghiệp?
A. Các loại ngô trồng trên nương. B. Giấy vở học sinh.
C. Phân bón vi sinh vật. D. Thịt trâu gác bếp.
Câu 18. Việc giao, cho thuê rừng và đất trồng rừng mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Cho phép chủ rừng khai thác tối đa nguồn tài nguyên rừng.
B. Trao quyền cho chủ rừng chủ động chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
C. Tạo điều kiện cho chủ rừng xây dựng nhà ở, khách sạn trên đất rừng.
D. Nâng cao sự gắn bó, quyền lợi và trách nhiệm của chủ đất, chủ rừng.
Câu 19. Trồng rừng có vai trò nào sau đây?
A. Tạo công ăn việc làm cho người lao động. B. Cung cấp thức ăn để phát triển chăn nuôi.
C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.
Câu 20. Cho các hoạt động như sau:
(1) Trồng cây xanh trong khuôn viên các trụ sở, trường học.
(2) Trồng cây xanh trong các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.
(3) Tuyên truyền, giáo dục ý thức, trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân đối với việc chấp hành pháp luật về lâm nghiệp.
(4) Khuyến khích người dân trồng cây ăn quả, cây công nghiệp trên đất rừng.
(5) Tăng cường chăn thả gia súc trong các khu rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn.
(6) Trồng cây trên vỉa hè đường phố, công viên.
Các hoạt động có vai trò bảo vệ tài nguyên rừng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 21. Đa số các loài cây rừng lấy gỗ, giai đoạn thành thục là?
A. giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
B. giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát trát triển.
C. giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
D. giai đoạn trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
Câu 22. Hoạt động nào sau đây có tác dụng kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã quý hiếm?
A. Giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng.
B. Nghiên cứu sử dụng các loài động vật, thực vật quý hiếm đẻ làm thuốc.
C. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
D. Khuyến khích nuôi các loài động vật quý hiếm để làm cảnh.
Câu 23. Trong các phương thức khai thác tài nguyên rừng, khai thác trắng là
A. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.
B. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong nhiều mùa khai thác.
C. khai thác toàn bộ cây rừng và không trồng lại cây mới.
D. chỉ khai thác những cây già yếu có nguy cơ bị chết.
Câu 24. Rừng được sử dụng cho những mục đích nào dưới đây:
(1) Cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
(2) Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, hệ sinh thái rừng tự nhiên.
(3) Bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất.
(4) Cung cấp dịch vụ môi trường rừng.
(5) Đất rừng sử dụng cho canh tác cây lương thực.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ở các khu vực miền núi của nước ta, một số người dân vào rừng đốt lửa để khai thác mật ong. Sau đây là một số nhận định:
a) Việc người dân đốt lửa để khai thác mật ong cần được khuyến khích nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế từ khai thác tài nguyên rừng.
b) Mật ong rừng là một loại tài nguyên rừng vì vậy cần được bảo vệ, nghiêm cấm mọi hành vi khai thác mật ong của người dân.
c) Đốt lửa để khai thác mật ong có thể dẫn đến suy thoái tài nguyên rừng nên cần phải nghiêm cấm.
d) Người dân được phép khai thác mật ong rừng nhưng phải sử dụng biện pháp hợp lí để không ảnh hưởng đến đàn ong và các tài nguyên rừng khác.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Trong buổi thảo luận nhóm của học sinh về “Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống và môi trường”. có một số ý kiến được đưa ra như sau:
a) Rừng là môi trường sống tự nhiên cho nhiều loài thực vật, động vật và vi sinh vật.
b) Vai trò của lâm nghiệp được thể hiện như: khả năng cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ, khả năng phòng hộ và bảo vệ môi trường, cải thiện thu nhập cho người trồng rừng.
c) Chỉ có các hệ sinh thái rừng tự nhiên góp phần giảm phát thải khí nhà kính.
d) Vai trò cung cấp gỗ và lâm sản ngoài gỗ của lâm nghiệp là quan trọng nhất.
Câu 4. Một khu rừng keo trồng lấy gỗ, đa phần các cây đang ở giai đoạn hình thành tán, có nhiều hoa, quả. Sau đây là một số phát biểu.
a) Cây trong khu rừng nói trên đang ở giai đoạn thành thục.
b) Nên thực hiện ngay việc khai thác rừng để thu được sản lượng gỗ cao nhất.
c) Rừng keo có tác dụng điều hoà không khí.
d) Cây rừng ở giai đoạn này cần vun xới, làm cỏ để nâng cao sản lượng hạt giống.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP -THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 12 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | |||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN | ||||||||||
Bài 1. Giới thiệu tổng quan về kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống. | 2 | C1 C2 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được vai trò của kĩ thuật điện. | 1 | C3 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 2 | C4 C5 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được tính chất của ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện. | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm. | 1 | C21 | |||||||
CHƯƠNG II. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA | ||||||||||
Bài 3. Mạch điện xoay chiều ba pha | Nhận biết | - Nhận biết được nguyên lí tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. | 2 | C7 C8 | ||||||
Thông hiểu | - Nhận biết được cách nối nguồn, tải ba pha. | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | - Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng. | - Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha. | 2 | 8 | C22 C24 | C3a C3b C3c C3d C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 4. Hệ thống điện quốc gia | Nhận biết | - Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia. - Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 2 | C10 C11 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia. | 1 | C12 | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. | 1 | C23 | |||||||
Bài 5. Sản xuất điện năng | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm sản xuất điện năng. - Nhận biết được ưu, nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng (nhiệt điện). | 1 | 4 | C13 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng. | - Xác định được phương pháp sản xuất điện năng. | 2 | C14 C15 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 6. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Nhận biết | - Nhận biết được thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 2 | C16 C17 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ. | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt | Nhận biết | - Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | C19 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. - Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt. | 1 | 4 | C20 | C2a C2b C2c C2d | |||||
Vận dụng |