Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Quốc gia nào sau đây là nước phát triển?
A. Pháp.
B. U-ru-goay.
C. Lào.
D. Việt Nam.
Câu 2. Phản ánh sức khỏe, giáo dục và thu nhập của con người là tiêu chí:
A. GNI/người.
B. Chỉ số phát triển con người.
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. Tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ trong
GDP.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Tổ chức thương mại thế giới.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 8. Tổ chức nào có vai trò quan trọng duy trì hòa bình an ninh quốc tế ?
A. Liên Hợp Quốc.
B. Tổ chức thương mại thế giới,
C. Quỹ tiền tệ quốc tế.
D. Diễn đàn kinh tế châu Á- Thái Bình Dương.
Câu 9. APEC hoạt động không nhằm mục đích:
A. Xúc tiến các biện pháp kinh tế.
C. Hạn chế đầu tư giữa các nước thành viên.
B. Thúc đẩy thương mại khu vực.
D. Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững.
Câu 10. An ninh lương thực toàn cầu là đảm bảo cho mỗi quốc gia về:
A. năng lượng.
B. nước sạch.
C. lương thực.
D. hoạt động trên không gian mạng.
Câu 11. Nên kinh tế tri thức là
A. nền kinh tế sử dụng hiệu quả tri thức cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
B. nền kinh tế áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
C. nền kinh tế phát triển dựa trên nền tảng giáo dục và đào tạo lao động.
D. nền kinh tế sử dụng tri thức trong sản xuất là phổ biến.
Câu 12. Đặc trưng của nền kinh tế tri thức là
A. con người là lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. năng lượng có vai trò quyết định của sản xuất.
C. Lao động chân tay đóng vai trò quan trọng trong sản xuất.
D. lao động tri thức chiếm tỉ trọng cao trong sản xuất.
Câu 13. Bộ phận nào sau đây không thuộc phạm vi lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh?
A. Lục địa Bắc Mỹ.
B. Eo đất Trung Mỹ.
C. Quần đảo Ca-ri-bê.
D. Lục địa Nam Mỹ.
Câu 14. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh?
A. Amadôn.
B. Mixixipi.
C. La Plata.
D. Pampa.
Câu 15. Đô thị hóa ở Mỹ La tinh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Nhiều đô thị có số dân từ 10 triệu trở lên.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm liên tục.
Câu 16. Tình hình phát triển kinh tế của Mĩ La Tinh là
A. tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
B. Hầu hết các nước đều có quy mô GDP lớn.
C. cơ cấu GDP chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. cơ cấu ngành kinh tế không đa dạng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho thông tin sau:
Lãnh thổ Mỹ La-tinh rộng lớn và trải dài trên nhiều vĩ độ nên khu vực này có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo nằm ở quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nôt và đồng bằng A-ma-dôn với nhiệt độ nóng quanh năm có lượng mưa lớn. Đới khí hậu nhiệt đới nằm ở eo đất Trung Mỹ và phía nam đồng A-ma-dôn có nhiệt độ nóng quanh năm và lượng mưa tăng dần từ Tây sang Đông. Phía Nam lãnh thổ có khí hậu cận nhiệt và ôn đới hải dương.
a) Lãnh thổ Mỹ La-tinh có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
b) Đồng bằng A-ma-dôn với nhiệt độ nóng quanh năm có lượng mưa lớn.
c) Phần lớn lãnh thổ Mỹ La-tinh có khí hậu ôn hoà, ẩm ướt.
d) Sản phẩm nông nghiệp ở Mỹ La-tinh đa dạng là nhờ khí hậu đa dạng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho bảng số liệu sau
Trị giá xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ toàn thế giới năm 2000
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 |
Xuất khẩu | 7 961,7 |
Nhập khẩu | 7 927,2 |
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của thế giới năm 2000 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 3. Năm 2020, dân số của Mĩ La-tinh là 652,3 triệu người, trong đó dân số trong độ tuổi lao động là 438,3 triệu người. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động của Mĩ La-tinh năm 2020 (làm tròn đến hàng đơn vị của %).
Câu 4. Năm 2020, GDP của Mĩ La-tinh đạt 4743,2 tỉ USD, dân số của Mĩ La-tinh là 652,3 triệu người. Tính bình quân GDP trên đầu người của Mĩ La-tinh năm 2020. (làm tròn đến hàng đơn vị của USD/người).
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, LỚP 11
NĂM HỌC 2024 - 2025
1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước (2,0 điểm) | A1. Các nhóm nước A2. Sự khác biệt về kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước | 4 câu (DT1) | 3 câu (DT2) | 1 câu (DT2) | 20% | |
2 | B. Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế; Một số tổ chức khu vực và quốc tế; Một số vấn đề an ninh toàn cầu (2,5 điểm) | B1. Toàn cầu hoá kinh tế B2. Khu vực hoá kinh tế B3. Một số tổ chức khu vực và quốc tế B4. Một số vấn đề an ninh toàn cầu | 6 câu (DT1) | 1 câu Tự luận (1 điểm) | 25% | ||
3 | C. Nền kinh tế tri thức (0,5 điểm) | C1. Đặc điểm C2. Các biểu hiện | 2 câu (DT1) | 5% | |||
4 | D. Khu vực Mỹ La-tinh (4,0 điểm) | D1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên D2. Dân cư, xã hội D3. Kinh tế D4. Cộng hoà Liên bang Bra-xin | 4 câu (DT1) | 3 câu (DT2) | 1 câu Tự luận (2 điểm) | 1 câu (DT2) | 40% |
5 | E. Kĩ năng tính toán (1,0 điểm) | - Tính toán các số liệu liên quan đến kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới. | 2 câu DT3 | 2 câu DT3 | 10% | ||
Tổng hợp chung | 40% (4,0 điểm) | 30% (3,0 điểm) | 20% (2,0 điểm) | 10% (1,0 điểm) | 100% (10 điểm) |
2. Đặc tả đề kiểm tra giữa kì I
TT | Chương/chủ đề | Nội dung | Mức độ kiến thức/ kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Mức độ nhận thức | Tỉ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển KT-XH của các nhóm nước (2,0 điểm) | A1. Các nhóm nước A2. Sự khác biệt về kinh tế - xã hội | Nhận biết - Phân biệt được nước phát triển và nước đang phát triển theo trình độ phát triển kinh tế. - Nêu được các chỉ tiêu phân biệt các nhóm nước theo trình độ phát triển kinh tế. - Phân biệt được GNI/người, cơ cấu kinh tế, HDI của nước phát triển và nước đang phát triển. Thông hiểu - Trình bày được sự khác biệt về kinh tế (quy mô, tốc độ phát triển kinh tế; cơ cấu kinh tế; trình độ phát triển kinh tế) và một số khía cạnh xã hội (dân cư, đô thị hóa; giáo dục và y tế) của các nhóm nước. – Phân tích được bảng số liệu về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Vận dụng cao: Giải thích xu hướng phát triển hiện nay ở các nhóm nước. | 4 câu (DT1) | 3 câu (DT2) | 1 câu (DT2) | 20% | |
2 | B. Toàn cầu hoá, khu vực hoá kinh tế; Một số tổ chức khu vực và quốc tế; Một số vấn đề an ninh toàn cầu (2,5 điểm) | B1. Toàn cầu hoá kinh tế. B2. Khu vực hóa kinh tế B3. Một số tổ chức khu vực và quốc tế B4. Một số vấn đề an ninh toàn cầu | Nhận biết – Trình bày được các biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế. – Trình bày được các biểu hiện của khu vực hoá kinh tế. – Trình bày được một số tổ chức khu vực và quốc tế: UN, IMF, WTO, APEC. - Nêu được một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay và khẳng định được sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình. Thông hiểu - Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tế đối với các nước trên thế giới. | 6 câu (DT1) | 1 câu Tự luận | 25% | ||
3 | C. Nền kinh tế tri thức (0,5 điểm) | C1. Đặc điểm C2. Các biểu hiện | Nhận biết: - Nêu được quan niệm về nền kinh tế tri thức. - Nêu được đặc điểm của nền kinh tế tri thức. | 2 câu (DT1) | 5% | |||
4 | D. Khu vực Mỹ La-tinh (4,0 điểm) | D1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên D2. Dân cư, xã hội D3. Kinh tế D4. Cộng hoà Liên bang Bra-xin | Nhận biết - Trình bày được đặc điểm của vị trí địa lí. - Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. - Trình bày được vấn đề đô thị hoá và một số vấn đề dân cư và xã hội của khu vực - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của Mỹ La-tinh. Thông hiểu – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Vận dụng Vẽ được biểu đồ, rút ra được nhận xét về kinh tế, xã hội Mỹ La-tinh, Bra-xin. Vận dụng cao: Giải thích được sự phát triển ngành kinh tế của Mĩ la-tinh. | 4 câu (DT1) | 3 câu (DT2) | 1 câu Tự luận | 1 câu (DT2) | 40% |
5 | E. Kĩ năng tính toán (1,0 điểm) | - Số liệu thống kê về kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới. | - Tính toán các số liệu liên quan đến kinh tế, dân cư, tự nhiên của Mĩ la-tinh, các chỉ số kinh tế trên thế giới. | 2 câu DT3 | 2 câu DT3 | 10% | ||
Tỉ lệ (%) | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
Ghi chú:
- Dạng thức 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (DT1)
- Dạng thức 2: Trắc nghiệm đúng sai. (DT2)
- Dạng thức 3: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (DT3)