Đề thi giữa kì 1 lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Lịch sử 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo mới nhất
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Sự phát triển của du lịch sẽ góp phần
A. định hướng sự phát triển của sử học trong tương lai.
B. cung cấp bài học kinh nghiệm cho các nhà sử học.
C. xác định chức năng, nhiệm vụ của khoa học lịch sử.
D. quảng bá lịch sử, văn hoá cộng đồng ra bên ngoài.
Câu 2. Văn minh khác văn hóa ở điểm nào sau đây?
A. Mang giá trị tinh thần nhiều hơn.
B. Mang giá trị vật chất nhiều hơn.
C. Là thời kì phát triển cao của xã hội.
D. Từ khi con người xuất hiện đến nay.
Câu 3. Nhận thức lịch sử là gì?
A. Là ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
B. Là tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
C. Là toàn bộ những hiểu biết của con người về quá khứ.
D. Là một phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của sử học?
A. Những hiện tượng tự nhiên xảy ra trong quá khứ.
B. Quá khứ của cá nhân hoặc cộng đồng.
C. Quá khứ của toàn thể nhân loại.
D. Quá khứ của một quốc gia hoặc khu vực.
Câu 5. Văn minh là gì?
A. Là những hoạt động của con người trong quá khứ.
B. Là trạng thái tiến hóa, phát triển cao của nền văn hóa.
C. Là toàn bộ giá trị tinh thần của loài người trong lịch sử.
D. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo ra.
Câu 6. Trong bảo tồn và phát huy giá trị của di sản, yêu cầu quan trọng cần đặt ra là gì?
A. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học vì sự phát triển bền vững.
B. Phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội của đất nước hiện nay.
C. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước, con người Việt Nam.
D. Phải đảm bảo giá trị thẩm mĩ của di sản để thu hút khách tham quan.
Câu 7. Vai trò của việc nghiên cứu lịch sử đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa lịch sử là gì?
A. Là điều kiện cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
B. Cơ sở khoa học cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
C. Sự đánh giá khách quan cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa lịch sử.
D. Tiền đề cho công tác xác định giá trị, bảo tồn và phát huy giá trị đích thực của di sản.
Câu 8. Nhiệm vụ nào sau đây là nhiệm vụ thường xuyên và quan trọng hàng đầu trong công tác quản lí di sản của mỗi quốc gia?
A. Bảo vệ, bảo quản, tu bổ, phục hồi.
B. Tu bổ, phục hồi giá trị nguyên vẹn.
C. Bảo vệ, bảo quản tài sản thiên nhiên.
D. Bảo quản, tu bổ di tích lịch sử.
Câu 9. Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nhân văn. B. Khoa học và giáo dục.
C. Khoa học và nghiên cứu. D. Khoa học và xã hội.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Lịch sử là
A. những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
B. quá trình tiến hóa của con người.
C. những gì diễn ra ở mỗi quốc gia.
D. những gì diễn ra trong quá khứ.
Câu 17. Phân loại, đánh giá, thẩm định nguồn sử liệu đã thu thập được là quá trình
A. xử lí thông tin và sử liệu.
B. lập thư mục các nguồn sử liệu.
C. phân loại các nguồn sử liệu.
D. sưu tầm và ghi chép thông tin sử liệu.
Câu 18. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ là chức năng nào của Sử học?
| A. Khoa học. | B. Nhận biết. | C. Phục dựng. | D. Tái hiện. |
Câu 19. Mục đích của việc cần phải học tập và khám phá lịch sử suốt đời là nhằm giúp mỗi người
| A. tự ý thức được việc giữ gìn lịch sử. | B. mở rộng tầm hiểu biết của mình. |
| C. cập nhật kiến thức đầy đủ hơn. | D. cập nhật và mở rộng vốn kiến thức. |
Câu 20. Hiện thực lịch sử giống với nhận thức lịch sử ở điểm nào?
| A. Đều không thay đổi theo thời gian. | B. Đều là những gì diễn ra trong quá khứ. |
| C. Có thể thay đổi theo thời gian. | D. Tồn tại khách quan, độc lập với ý muốn của con người. |
Câu 21. Du lịch có vai trò như thế nào trong việc bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa?
A. Can thiệp trực tiếp. B. Hoạch định đường lối.
C. Nguồn lực hỗ trợ. D. Tổ chức thực hiện.
Câu 22. Hình ảnh dưới đây thuộc loại sử liệu nào?

Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh (19/12/1946)
A. Sử liệu trực tiếp và sử liệu viết.
B. Sử liệu gián tiếp và sử liệu viết.
C. Sử liệu gián tiếp và sử liệu truyền miệng.
D. Sử liệu trực tiếp và sử liệu hiện vật.
Câu 23. Hệ thống chữ viết cổ nhất của người Ai Cập được gọi là
| A. chữ tượng hình. | B. chữ tượng ý. |
| C. chữ cái Rô-ma. | D. chữ tượng thanh |
Câu 24. Trong bảo tồn và phát huy giá trị của di sản, yêu cầu quan trọng nhất đặt ra là gì?
A. Phải đảm bảo giá trị thẩm mĩ của di sản.
B. Đáp ứng yêu cầu quảng bá hình ảnh về đất nước, con người Việt Nam.
C. Phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội.
D. Phải đảm bảo giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học và phát triển bền vững.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau:
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau:
“Hiện tại luôn khởi nguồn từ quá khứ. Những vấn đề thực tiễn hiện nay đều bắt nguồn từ những gì đã diễn ra trong quá khứ, là kết quả của quá trình hình thành, phát triển, biến đổi qua thời gian. Tri thức lịch sử có mối liên hệ chặt chẽ với các lĩnh vực của cuộc sống (chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục, môi trường, ...). Muốn hiểu rõ và giải thích được những vấn đề của cuộc sống hiện tại cần sử dụng tri thức lịch sử trong quá khứ, qua đó rút ra những bài học kinh nghiệm, vận dụng vào thực tiễn để giải quyết vấn đề hiện tại. Thậm chí có thể dự đoán được thời cơ và thách thức trong tương lai.”
a. Những vấn đề thực tiễn hiện nay đều bắt nguồn từ những gì đã diễn ra trong quá khứ.
b. Tri thức lịch sử có mối liên hệ chặt chẽ với các lĩnh vực của cuộc sống.
c. Vận dụng tri thức lịch sử và cuộc sống có thể dự đoán được thời cơ và thách thức trong tương lai.
d. Tri thức lịch sử chỉ có mối liên hệ chặt chẽ với một số lĩnh vực của cuộc sống.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau:
“Người Ai Cập cổ đại có nhiều thành tựu khoa học nổi bật. Về chữ viết, họ sáng tạo ra chữ tượng hình (hieroglyph), thường khắc trên tường, bia đá, giấy papyrus. Về toán học, họ biết tính diện tích, thể tích, áp dụng trong xây dựng. Về thiên văn học, họ làm ra lịch mặt trời gồm 365 ngày. Về y học, họ đã có kiến thức về phẫu thuật và ướp xác để bảo quản thi thể.”
a. Người Ai Cập cổ đại đã sáng tạo ra chữ tượng hình (hieroglyph).
b. Lịch của người Ai Cập cổ đại là lịch mặt trời 365 ngày.
c. Người Ai Cập chưa biết đến y học và phẫu thuật.
d. Kiến thức toán học của người Ai Cập được ứng dụng vào việc xây dựng các công trình lớn.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Giống như ở những nơi khác, Trung Quốc cổ đại phải đối mặt với thách thức do sự xuất hiện của các dân tộc du mục ở biên giới của mình. Tuy nhiên, không giống như Ha-ráp-pa, Xu-me và Ai Cập, Trung Quốc cổ đại đã vượt qua thách thức đó, nhiều thể chế và giá trị văn hoá của nền văn minh này vẫn tồn tại nguyên vẹn đến đầu thế kỉ XX. Vì lí do đó, nền văn minh Trung Hoa đôi khi được mô tả là nền văn minh tồn tại liên tục lâu đời nhất trên thế giới.
(Theo Uy-li-am G. Đu-khơ, Giắc-xơn G. Spi-en-vô-ghen, Lịch sử thế giới(bản tiếng Anh), Sdd, tr68)
a. Nền văn minh Xu-Me, Trung Hoa thời cổ đại tồn tại liên tục, lâu đời nhất ở phương Đông và có ảnh hưởng sâu sắc đến văn minh thế giới.
b. Nhiều giá trị văn hoá của văn minh Trung Hoa vẫn tồn tại nguyên vẹn đến đầu thế kỉ XX
c. Đến thời kì trung đại, văn minh Ấn Độ và Trung Hoa tiếp tục được phát triển đến khi bị các nước thực dân phương Tây xâm lược và đô hộ (cuối thế kỉ XIX).
d. Đến thời trung đại nền văn minh Ai Cập không còn tiếp tục phát triển nữa.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử | 6 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 |
| Nhận thức và tư duy lịch sử | 2 | 7 | 3 | 0 | 6 | 1 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 6 |
| TỔNG | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 7 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
| Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
| CHỦ ĐỀ 1: LỊCH SỬ VÀ SỬ HỌC | 12 | 8 | 12 | 8 | ||||
Bài 1. Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức | Nhận biết | Trình bày được khái niệm lịch sử, đối tượng nghiên cứu của Sử học; nêu được chức năng, nhiệm vụ của Sử học. | ||||||
| Thông hiểu | Phân biệt nhận thức lịch sử và hiện thực lịch sử. | |||||||
| Vận dụng | Liên hệ được những chức năng của sử học đối với thực tiễn. | |||||||
| CHỦ ĐỀ 2: VAI TRÒ CỦA SỬ HỌC | 8 | 4 | 8 | 4 | ||||
| Bài 2. Vai trò của sử học | Nhận biết | - Nêu được mối quan hệ giữa Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, di sản thiên nhiên. - Nêu được tác động của du lịch đối với công tác bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa. | ||||||
| Thông hiểu | Trình bày được vai trò của Sử học đối với việc cung cấp những thông tin có giá trị và độ tin cậy liên quan đến di sản văn hóa, di sản thiên nhiên. Nêu được tác động của du lịch với công tác bảo tồn di tích lịch sử, văn hóa. | |||||||
| Vận dụng | Vận dụng các kiến thức lịch sử để vận động các bạn và mọi người ở xung quanh cùng tham gia bảo vệ các di sản văn hóa và di sản thiên nhiên ở địa phương. | |||||||
| CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI CỔ - TRUNG ĐẠI | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
| Bài 3. Khái niệm văn minh. | Nhận biết | Nêu khái niệm văn minh. | ||||||
| Thông hiểu | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các nền văn minh cổ đại phương Đông. | Phân biệt được khái niệm văn minh, văn hóa. Trình bày được sự phát triển của các nền văn minh trên thế giới theo tiến trình lịch sử. | ||||||
| Vận dụng | Có ý thức trân trọng, góp phần bảo tồn những thành tựu văn minh thế giới. | |||||||
| Bài 4. Văn minh Ai Cập thời cổ đại | Nhận biết | Nêu cơ sở hình thành về điều kiện tự nhiên, dân cư, điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội của văn minh Ai Cập cổ đại. Nêu được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập thời cổ đại. | ||||||
| Thông hiểu | Giải thích được cơ sở hình thành văn minh Ai Cập cổ đại; Nêu được ý nghĩa của những thành tựu chính của văn minh Ai Cập cổ đại. | |||||||
| Vận dụng | Đánh giá được vai trò, vị trí và cống hiến của văn minh Ai Cập cổ đại trong lịch sử văn minh thế giới. | |||||||
| Bài 5. Văn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại | Nhận biết | Nêu cơ sở hình thành về điều kiện tự nhiên, dân cư, điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội của văn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại. Nêu được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại. | ||||||
| Thông hiểu | Giải thích được cơ sở hình thành văn minh Trung Hoa cổ - trung đại; Nêu được ý nghĩa của những thành tựu chính của văn minh Trung Hoa cổ - trung đại. | |||||||
| Vận dụng | Đánh giá được vai trò, vị trí và cống hiến của văn minh Trung Hoa trong lịch sử văn minh thế giới. | |||||||