Đề thi giữa kì 2 lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 10 chân trời sáng tạo giữa đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn lịch sử 10 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ 10 - BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TT

Chương/ chủ đề

Nội  dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chương

4.     Văn minh Đông Nam Ácổ -trung đại

Bài 13. sở          hìnhthành văn minh Đông Nam Á thời cổ  - trungđại

 

 

 

3

(0,75)

 

 

 

 

3

(0,75)

 

 

 

 

 

Bài          14.

Hành trình phát triển và thành tựu văn       minhĐông  Nam Á  thời  cổ -trung đại

 

 

 

 

3

(0,75)

 

 

 

 

 

3

(0,75)

 

 

 

 

 

 

1

(2,0)

 

 

2

Chương5. Một số nền văn minh trên đấtnướcViệt Nam (trước năm1858)

Bài 15. Văn minh Văn Lang – Âu

Lạc

 

2

(0,5)

 

 

2

(0,5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài  16. Văn

minh  Chăm-pa

2

(0,5)

 

2

(0,5)

 

 

 

 

 

 

 

Bài 17. Văn minh Phù Nam

2

(0,5)

 

2

(0,5)

 

 

 

 

1

(2,0)

Tổng số câu hỏi

12

(3,0)

0

12

(3,0)

0

0

1

(2,0)

0

1

(2,0)

Tỉ lệ

30%

30%

20%

20%

 

Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2 Năm học 2022 - 2023

Môn: Lịch sử 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Lịch sử lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án

(Đề số 2)

I.       TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á có điểm gì đặc biệt?

A.    Khu vực duy nhất ở châu Á không tiếp giáp với biển.

B.     Là cầu nối giữa Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.

C.     Là cầu nối giữa các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.

D.    Là giao điểm của nhiều tuyến đường giao thông quốc tế.

Câu 2. Khu vực Đông Nam Á có hệ thống sông ngòi dày đặc, với sự hiện diện của nhiều dòng sông lớn, ngoại trừ

A.    sông Mê Công.

B.     sông I-ra-oa-đi.

C.     sông Ơ-phrát.

D.    sông Hồng.

Câu 3. Cư dân thuộc tiểu chủng Đông Nam Á mang đặc điểm của cả hai đại chủng nào?

A.    Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.

B.     Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

C.     Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.

D.    Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.

Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây chứng tỏ văn hóa Ấn Độ được truyền bá vào Đông Nam Á?

A.    Phật giáo và Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á.


B.     Phật giáo giữ địa vị độc tôn ở mọi quốc gia Đông Nam Á.

C.     Cư dân Đông Nam Á tiếp thu và sùng mộ Thiên Chúa giáo.

D.    Cư dân Đông Nam Á sáng tạo ra chữ viết riêng từ chữ Hán.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á?

A.    Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.

B.     Khí hậu hàn đới với đặc trưng: lạnh giá, ít mưa.

C.     Ảnh hưởng của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi.

D.    Thành phần dân cư thống nhất, đơn giản về sắc tộc.

Câu 6. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tổ chức xã hội ở các quốc gia Đông Nam Á?

A.    Mang tính liên kết cộng đồng chặt chẽ.

B.     Có lịch sử lâu đời và sức sống mạnh mẽ.

C.     Đề cao tính cá nhân và biệt lập, khép kín.

D.    Có sự tiếp biến với văn minh bên ngoài.

Câu 7. Những tôn giáo nào của Ấn Độ được truyền bá tới Đông Nam Á ngay từ đầu Công nguyên?

A.    Bà La Môn giáo và Hồi giáo.

B.     Nho giáo và Thiên Chúa giáo.

C.     Phật giáo và Ấn Độ giáo.

D.    Hồi giáo và Đạo giáo.

Câu 8. Việt Nam tiếp nhận chữ Hán (từ đầu Công nguyên) để sáng tạo ra loại chữ viết nào?

A.    Chữ Nôm.

B.     Chữ Phạn.

C.     Chữ Pali.

D.    Chữ Kanji.

Câu 9. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, văn hóa Đông Nam Á

A.    phát triển mạnh mẽ với nhiều thành tựu rực rỡ.


B.     có sự giao thoa, tiếp xúc với văn hóa phương Tây.

C.     bộc lộ những dấu hiệu của sự suy thoái, khủng hoảng.

D.    chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc và Ấn Độ.

Câu 10. Nhận xét nào dưới đây không đúng về nghệ thuật kiến trúc của các quốc gia Đông Nam Á?

A.    Thiếu tính sáng tạo, sao chép nguyên bản các văn hóa bên ngoài.

B.     Kiến trúc và điêu khắc hài hòa, tạo nên những kiệt tác nghệ thuật.

C.     Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của kiến trúc Ấn Độ và kiến trúc Hồi giáo.

D.    Tiếp thu văn hóa bên ngoài nhưng vẫn có những nét riêng độc đáo.

Câu 11. Đặc điểm nổi bật của văn hóa Đông Nam Á là gì?

A.    Mang tính cá nhân và sự biệt lập, khép kín.

B.     Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước.

C.     Không có sự giao lưu với bên ngoài.

D.    Không mang tính bản địa.

Câu 12. Các Tháp Chăm (ở Việt Nam) và đền Ăng-co Vát (ở Campuchia) chịu ảnh hưởng sâu sắc từ phong cách nghệ thuật kiến trúc nào?

A.    Kiến trúc Hồi giáo.

B.     Kiến trúc Hin-đu giáo.

C.     Kiến trúc phương Tây.

D.    Kiến trúc Phật giáo.

Câu 13. Trong đời sống thường nhật, phụ nữ Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc mặc trang phục như thế nào?

A.    Mặc áo, váy, yếm che ngực và đi chân đất.

B.     Mặc áo, váy, đội nón quai thao, đi guốc mộc.

C.     Mặc áo tứ thân, đội khăn mỏ quạ, đi guốc mộc.

D.    Mặc áo bà ba, quần lụa, đi dép làm bằng mo cau.

Câu 14. Phạm vi lãnh thổ của các nhà nước Văn Lang - Âu Lạc tương ứng với khu vực nào của Việt Nam hiện nay?


A.    Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B.     Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.

C.     Duyên hải Nam Trung Bộ.

D.    Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

Câu 15. Truyền thuyết Thánh Gióng cho biết điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văn Lang - Âu Lạc?

A.    Tinh thần đoàn kết đấu tranh chống ngoại xâm.

B.     Sử dụng trầu cau trong các dịp trọng đại, lễ tết.

C.     Sự phát triển của kĩ thuật luyện kim (đúc đồng).

D.    Đoàn kết để cùng làm thủy lợi, chống thiên tai.

Câu 16. Hoa văn nào trên trống đồng cho thấy đời sống của cư dân Văn Lang - Âu Lạc gắn liền với lễ hội?

A.    Hình Mặt Trời và chim Lạc.

B.     Hình người đang giã gạo.

C.     Hình các vũ công đang nhảy múa.

D.    Hình nhà sàn mái cong.

Câu 17. Người Chăm-pa đã xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở của

A.    chữ La-tinh.

B.     chữ Phạn.

C.     chữ Kanji.

D.    chữ Hangul.

Câu 18. Cư dân Chăm-pa là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?

A. Chữ Nôm.

N. Sử thi Đăm-săn.

C. Đền Bô-rô-bu-đua.

D. Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 19. Đường bờ biển dài với nhiều hải cảng đã tạo điều kiện cho cư dân Chăm-pa phát triển ngành kinh tế nào?


A.    Nông nghiệp trồng lúa nước.

B.     Luyện kim (đúc đồng).

C.     Buôn bán đường biển.

D.    Chế tác kim hoàn.

Câu 20. Điểm tương đồng trong đời sống tinh thần của cư dân Việt cổ và Chăm-pa là gì?

A.    Thịnh hành ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

B.     Có tục ăn trầu cau, nhuộm răng đen.

C.     Xây nhiều đền tháp để thờ thần Siva.

D.    Sùng mộ Phật giáo và Ấn Độ giáo.

Câu 21. Bộ máy nhà nước Phù Nam được xây dựng theo mô hình nhà nước nào dưới đây?

A.    Chiếm hữu nô lệ.

B.     Dân chủ chủ nô.

C.     Chuyên chế cổ đại phương Đông.

D.    Quân chủ lập hiến phương Đông.

Câu 22. Văn minh Phù Nam phát triển trên cơ sở của nền văn hóa nào dưới đây?

A.    Văn hóa Đông Sơn.

B.     Văn hóa Sa Huỳnh.

C.     Văn hóa Hòa Bình.

D.    Văn hóa Óc Eo.

Câu 23. Cư dân Phù Nam đã tiếp thu có sáng tạo những thành tựu văn minh Ấn Độ để làm phong phú nền văn hóa dân tộc. Điều này được thể hiện thông qua việc

A.    hình thành tín ngưỡng vạn vật hữu linh, phồn thực.

B.     xây dựng hệ thống chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.

C.     hình thành tập tục ăn trầu cau và hoả táng người chết.

D.    sáng tác ra sử thi Riêm Kê trên cơ sở sử thi Ramayana.

Câu 24. Văn minh Ấn Độ được truyền bá tới Phù Nam thông qua con đường nào?

A.    Buôn bán và chiến tranh thôn tính.

B.     Chính sách “đồng hóa văn hóa”.

C.     Buôn bán và truyền giáo.

D.    Chiến tranh xâm lược.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Nếu được lựa chọn để giới thiệu với bạn bè, em sẽ chọn giới thiệu thành tựu văn minh tiêu biểu nào ở khu vực Đông Nam Á? Vì sao?

Câu 2 (2,0 điểm): Hãy chỉ ra điểm tương đồng về cơ sở hình thành của các nền văn minh: Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa; Phù Nam.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay