Đề thi giữa kì 1 lịch sử 12 kết nối tri thức (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 12 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Lịch sử 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 12 kết nối tri thức
`SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là
A. xóa bỏ các rào cản về tài chính, an ninh, chính trị của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.
B. góp phần đưa Đông Nam Á trở thành khu vực có tốc độ tăng trưởng bình quân cao nhất thế giới.
C. đưa ASEAN trở thành một cộng đồng với ba trụ cột có mức liên kết sâu rộng và ràng buộc hơn.
D. thúc đẩy ASEAN tập trung mở rộng, phụ thuộc vào hợp tác với các nước trong liên minh châu Âu.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng văn hóa – xã hội ASEAN?
A. đưa ASEAN trở thành tổ chức liên kết lớn nhất thế giới.
B. xây dựng một ASEAN giàu có, không có vũ khí hạt nhân.
C. xây dựng tinh thần đoàn kết, hữu nghị giữa các nước ASEAN.
D. thu hẹp khoảng cách giữa các nước ASEAN về dân trí.
Câu 3. Năm 1995, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) kết nạp nước nào làm thành viên thứ 7?
A. Việt Nam.
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Brunay.
Câu 4. Một trong những nội dung hợp tác chủ yếu của các nước ASEAN là
A. kinh tế.
B. thể thao.
C. đối ngoại.
D. quân sự.
Câu 5. Tại Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức tại Malaixia năm 1997, các nước thành viên đã
A. định hướng cho sự phát triển trong tương lai của ASEAN.
B. kí hiệp ước Thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
C. kí Hiệp định Khung về tăng cường và hợp tác ASEAN.
D. thành lập Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF).
Câu 6. Một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. tiến tới thành lập nước Liên bang.
B. tổ chức lại trật tự khu vực châu Á.
C. khu vực hóa trở nên phổ biến.
D. thành lập một liên minh quân sự.
Câu 7. Hoạt động nào sau đây là vai trò thúc đẩy phát triển của Liên hợp quốc?
A. Đề ra mục tiêu phát triển Thiên niên kỉ nhằm xóa bỏ đói nghèo.
B. Kí điều ước quốc tế về quyền phụ nữ và trẻ em.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Đề ra nhiều chương trình hỗ trợ các nước về vốn, trí thức, kĩ thuật.
Câu 8. Tham gia vào Cộng đồng ASEAN sẽ đem lại những cơ hội nào cho Việt Nam để tiến hành xây dựng kinh tế đất nước?
A. Khắc phục được tình trạng tham nhũng, lãng phí, quan liêu.
B. Nhận được sự đầu tư về vốn, tiếp thu khoa học công nghệ.
C. Nâng cao vị thế quốc tế để gia nhập vào Hội đồng bảo an.
D. Có thêm lực lượng đương đầu với Trung Quốc ở biển Đông.
Câu 9. Sự kiện nào đánh dấu tổ chức ASEAN được thành lập?
A. Hội nghị cấp cao Bali (1976).
B. Hội nghị thành lập ASEAN (1967).
C. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất (1976).
D. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ hai (1977).
Câu 10. Quốc gia nào không thuộc tổ chức ASEAN?
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Ấn Độ.
Câu 11. Khu vực nào sau đây thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Đông Nam Á.
B. Tây Á.
C. Đông Âu.
D. Đông Á.
Câu 12. Một trong những nguyên nhân thúc đẩy các nước liên kết kinh tế khu vực là do:
A. Được mở rộng thị trường trao đổi hàng hóa.
B. Tổ chức lại trật tự thế giới.
C. Hình thành một liên minh quân sự.
D. Tăng cường sức mạnh quân sự.
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. Vấn đề nào dưới đây không phải là vấn đề cấp bách cần giải quyết trong phe Đồng minh đầu năm 1945?
A. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Tổ chức trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận.
D. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
Câu 20. Một trong ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN là
A. Cộng đồng văn hoá - xã hội ASEAN.
B. Cộng đồng chính trị - pháp luật ASEAN.
C. Cộng đồng than thép ASEAN.
D. Cộng đồng năng lượng ASEAN.
Câu 21. Một trong những điểm giống về mục tiêu của Liên hợp quốc so với các tổ chức quốc tế và khu vực khác là
A. thực hiện quyền tự do dân chủ, dân quyền.
B. đem lại lợi ích cho các nước thành viên.
C. trao đổi về vốn, khoa học và kinh nghiệm.
D. tập hợp thành viên vào liên minh quân sự.
Câu 22. Tham dự hội nghị I-an-ta gồm nguyên thủ đại diện cho các quốc gia nào?
A. Liên Xô, Mĩ, Pháp.
B. Anh, Pháp, Liên Xô.
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô, Mĩ, Anh.
Câu 23. Đâu là điều kiện tiên quyết cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á - ASEAN?
A. Một số tổ chức khu vực đã ra đời ở Đông Nam Á.
B. Nhu cầu mở rộng và tầm ảnh hưởng ở khu vực Đông Nam Á.
C. Xích lại gần nhau về văn hoá và cùng phát triển.
D. Các nước Đông Nam Á giành được độc lập dân tộc.
Câu 24. Một trong những nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là
A. không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia.
B. thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa tất cả các nước.
C. giải quyết tranh chấp bằng vũ lực.
D. duy trì hoà bình và an ninh khu vực bằng biện pháp hoà giải.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Tất cả các quốc gia thành viên Liên hợp quốc đều phải làm tròn những nghĩa vụ mà họ phải đảm nhận theo Hiến chương này để được đảm bảo hưởng toàn bộ các quyền và ưu đãi do tư cách thành viên mà có”
(Trích: Điều 2, Hiến chương Liên hợp quốc)
Đoạn tư liệu trên phản ánh nguyên tắc hoạt động nào của tổ chức Liên hợp quốc, với nội dung cơ bản:
a. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
b. Từ bỏ đe dọa bằng hoặc sử dụng vũ lực trong quan hệ quốc tế.
c. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
d. Tôn trọng các nghĩa vụ quốc tế và luật pháp quốc tế.
Câu 2..............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Biểu hiện của xu thế đa cực trước hết là sự gia tăng sức mạnh, tầm ảnh hưởng và vị thế về kinh tế, chính trị, quân sự, đối ngoại… của các nước lớn như: Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Nhật Bản, một số nước thuộc Liên minh châu Âu (EU),…
Thứ hai là sự suy giảm sức mạnh tương đối của Mỹ trong tương quan so sánh với các cường quốc khác. Thứ ba là vai trò ngày càng gia tăng của các trung tâm, tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế, khu vực.
Trong xu thế đa cực, Mỹ và Trung Quốc là hai quốc gia tiêu biểu nhất cho sự gia tăng sức mạnh, các trung tâm kinh tế, chính trị khác cũng đang vươn lên mạnh mẽ để khẳng định vai trò của mình trong quan hệ quốc tế.
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ kết nối tri thức với cuộc sống, tr. 19 – 20)
a. Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về biểu hiện của xu thế đa cực trong quan hệ quốc tế hiện nay.
b. Trong xu thế đa cực, Mỹ không còn là cường quốc số một.
c. Một nguyên nhân tiềm ẩn khác biệt của trật tự thế giới hiện nay là sự trở lại của cực I-an-ta là các nước lớn và trung tâm kinh tế, chính trị.
d. Mỹ và Trung Quốc là hai cực có tầm ảnh hưởng lớn là một biểu hiện cho sự cân bằng sức mạnh giữa hai hệ thống xã hội đối lập trong trật tự thế giới đa cực.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Trong giai đoạn 2009 – 2015, nhiều biện pháp tích cực đã được triển khai nhằm chuẩn bị cho sự xác lập của Cộng đồng ASEAN. Các chương trình hợp tác được thúc đẩy trong đó có sáng kiến hội nhập ASEAN giai đoạn 2. Ngày 22-11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã nhóm họp tại Ma-lai-xi-a, ký tuyên bố Cua-la Lăm-pơ, chính thức thành lập Cộng đồng ASEAN. Cộng đồng ASEAN có hiệu lực từ ngày 31-12-2015.”
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, bộ Cánh Diều trang 24.)
a. Đến năm 2015, Cộng đồng ASEAN đã được thành lập với hợp tác ở 3 trụ cột.
b. Cộng đồng ASEAN là tổ chức thay thế cho Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
c. Cộng đồng ASEAN có mục tiêu nhất thể hóa về chính trị, kinh tế và tài chính.
d. Cộng đồng ASEAN đánh dấu sự hợp tác giữa các thành viên lên tầm cao mới.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 6 | 1 | 3 | 0 | 1 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 2 | 7 | 3 | 0 | 6 | 1 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 6 |
TỔNG | 8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 7 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH | 12 | 8 | 12 | 8 | ||||
Bài 1. Liên hợp quốc | Nhận biết | Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của Liên hợp quốc. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được mục tiêu và nguyên tắc cơ bản của Liên hợp quốc. | Phân tích được vai trò của Liên hợp quốc trong lĩnh vực thúc đẩy phát triển, tạo môi trường thuận lợi để phát triển kinh tế, tài chính, thương mại quốc tế, nâng cao đời sống người dân; đảm bảo quyền con người, phát triển văn hoá, xã hội và các lĩnh vực khác. | 1 | 3 | C2 | C1a, C1b, C1c | ||
Vận dụng | Phân tích được vai trò của Liên hợp quốc trong lĩnh vực thúc đẩy phát triển, tạo môi trường thuận lợi để phát triển kinh tế, tài chính, thương mại quốc tế, nâng cao đời sống người dân; đảm bảo quyền con người, phát triển văn hoá, xã hội và các lĩnh vực khác. | 2 | 1 | C3, C19 | C1d | |||
Bài 2. Trật tự thế giới trong Chiến tranh lạnh | Nhận biết | Trình bày được những nét chính của Trật tự thế giới hai cực Yalta. | 2 | C4, C20 | ||||
Thông hiểu | Phân tích được sự hình thành Trật tự thế giới hai cực Yalta. | 1 | C5 | |||||
Vận dụng | Phân tích được hệ quả và tác động sự sụp đổ Trật tự thế giới hai cực Yalta đối với tình hình thế giới. | 1 | C6 | |||||
Bài 3. Trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh | Nhận biết | Phân tích được xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C7 | ||||
Thông hiểu | Giải thích được vì sao thế giới hướng tới xu thế đa cực trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh. | Giải thích được vì sao các quốc gia phải điều chỉnh chiến lược phát triển sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc. | 2 | 4 | C8, C21 | C2a, C2b, C2c, 2d | ||
Vận dụng | Vận dụng được những hiểu biết về thế giới sau Chiến tranh lạnh để hiểu và giải thích những vấn đề thời sự trong quan hệ quốc tế. | 1 | C9 | |||||
CHỦ ĐỀ 2: ASEAN: NHỮNG CHẶNG ĐƯỜNG LỊCH SỬ | 8 | 4 | 8 | 4 | ||||
Bài 4. Sự ra đời và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) | Nhận biết | Trình bày được quá trình hình thành của ASEAN. | 1 | C10 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được mục đích thành lập của ASEAN. | 1 | 2 | C11 | C4a, C4b | |||
Vận dụng | Phân tích được những nguyên tắc cơ bản của ASEAN. | 2 | 2 | C12, C22 | C4c, C4d | |||
Bài 5. Cộng đồng ASEAN: Từ ý tưởng đến hiện thực | Nhận biết | Trình bày được quá trình hình thành của ASEAN. | 1 | C13 | ||||
Thông hiểu | Trình bày được mục đích thành lập của ASEAN. | 2 | C14, C23 | |||||
Vận dụng | Giải thích được phương thức ASEAN là cách tiếp cận riêng của ASEAN trong việc giải quyết các vấn đề của khu vực và duy trì quan hệ giữa các nước thành viên. | 1 | C15 | |||||
CHỦ ĐỀ 3: CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM (TỪ THÁNG 8 NĂM 1945 ĐẾN NAY) | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
Bài 6. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Nhận biết | Trình bày được nét khái quát về bối cảnh lịch sử, diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945. háng | 1 | C16 | ||||
Thông hiểu | Nêu được nguyên nhân thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. | 1 | 2 | C17 | C3b, C3c | |||
Vận dụng | Phân tích được vị trí, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945 trong tiến trình lịch sử Việt Nam. | 2 | 2 | C18, C24 | C3a, C3d |