Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Có bao nhiêu bước sử dụng bản đồ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có số dân
A. Hơn 13 triệu người (năm 2020)
B. Hơn 16 triệu người (năm 2020)
C. Hơn 15 triệu người (năm 2020)
D. Hơn 14 triệu người (năm 2020)
Câu 3 (0,5 điểm). Theo hiểu biết của em, bánh chưng tượng trưng cho điều gì?
A. Lửa
B. Trời
C. Đất
D. Mưa
Câu 4 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động nông nghiệp của địa phương em, em có thể tìm hiểu theo những thành phần nào?
A. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B. Trồng trọt, thủy sản, hải sản, chăn nuôi.
C. Lâm nghiệp, ngư nghiệp, chăn nuôi, đánh bắt.
D. Thủy sản, lâm nghiệp, hải sản, chăn nuôi.
Câu 5 (0,5 điểm). Phan-xi-păng được mệnh danh là
A. Nóc nhà Đông Dương
B. Nóc nhà Đông Nam Á
C. Nóc nhà Đông Bắc
D. Nóc nhà châu Á
Câu 6 (0,5 điểm). Đền Hùng nằm ở tỉnh nào?
A. Lào Cai
B. Tuyên Quang
C. Yên Bái
D. Phú Thọ
Câu 7 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào là của dân tộc nào?
A. Mường
B. Thái
C. Mông
D. Dao
Câu 8 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Nam bộ
B. Duyên Hải miền Tây
C. Duyên Hải miền Trung
D. Tây Nguyên
Câu 9 (0,5 điểm). Em cần tìm hiểu những nội dung nào để bảo vệ môi trường ở địa phương?
A. Hiện trạng môi trường và hành động bảo vệ môi trường của bản thân và gia đình
B. Hiện trạng môi trường hiện nay ở nước ta
C. Hiện trạng môi trường hiện nay ở địa phương em
D. Hiện trạng môi trường trên thế giới hiện nay
Câu 10 (0,5 điểm). Một số thiên tai thường xảy ra ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Lũ quét, ngập mặn
B. Lũ quét, sạt lở đất
C. Hạn hán, sạt lở đất
D. Hạn hán, sa mạc
Câu 11 (0,5 điểm). Hát Then và Xòe được UNESCO ghi danh là
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại năm 2022
C. Di sản văn hóa phi vật thể
D. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại 2019, 2021
Câu 12 (0,5 điểm). Lang Liêu lấy gì để dâng lên vua cha?
A. Bánh tét, bánh giò
B. Bánh chưng, bánh giò
C. Bánh chưng, bánh giầy
D. Bánh chưng, bánh tét
Câu 13 (0,5 điểm). Hành động nào sau đây thể hiện ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên ở địa phương?
A. Hái hoa ở công viên.
B. Vứt rác xuống sông.
C. Dọn dẹp sạch ngõ xóm.
D. Chặt cây bừa bãi.
Câu 14 (0,5 điểm). Lễ giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức nhằm
A. Tôn vinh công lao của những anh hùng liệt sĩ
B. Tôn vinh những người xưa
C. Tôn vinh công lao của các vua Hùng
D. Tôn vinh nền văn hóa nước ta
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm thiên nhiên về địa hình, khí hậu, sông ngòi và khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy phân biệt lược đồ và bản đồ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 1 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Phân biệt được các phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 4 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Mô tả được một số nét chính về tự nhiên của địa phương. - Trình bày được một số hoạt động kinh tế ở địa phương. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Thể hiện được tình cảm với địa phương và sẵn sàng hành động bảo vệ môi trường xung quanh. | 1 | C13 | |||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Mô tả được một số nét về văn hoá của địa phương. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 9 | 1 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) |
Kết nối | Nêu được ảnh hưởng của địa hình, khí hậu, sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Kể tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 2 | C2, C8 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được lễ hội Lồng Tồng còn có tên gọi khác là lễ hội Xuống đồng. - Nhận biết được Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là múa xòe. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Mô tả được một số nét văn hoá của các dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | ||||||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Xác định được vị trí của khu di tích Đền Hùng, xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Trình bày những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Kể lại được một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | Thể hiện được niềm tự hào về truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương. | 1 | C14 |