Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu không phải là phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí?
A. Bản đồ.
B. Lược đồ.
C. Tranh ảnh.
D. Ống nghiệm.
Câu 2 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc
A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
B. Mường, Thái, Dao, Mông
C. Dao, Hoa, Thái, Kinh
D. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa
Câu 3 (0,5 điểm). Em có thể xác định đặc điểm khí hậu địa phương qua các yếu tố:
A. Nhiệt độ trung bình năm, đặc điểm sông hồ, các mùa trong năm,…
B. Nhiệt độ trung bình năm, lượng mưa trung bình năm, các mùa trong năm,…
C. Nhiệt độ trung bình năm, độ cao của địa hình, số lượng sông hồ,…
D. Nhiệt độ trung bình năm, lượng mưa trung bình năm, hiện trạng môi trường,…
Câu 4 (0,5 điểm). Văn hóa là
A. Những gì có mặt trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
B. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần được con người tạo dựng cùng với bề dài lịch sử dân tộc, văn hóa là một khái niệm rộng, liên quan đến mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội của mỗi con người
C. Là những gì mà con người chúng ta trải qua
D. Là những điều trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
Câu 5 (0,5 điểm). Nghi thức quan trọng trong lễ hội Lồng Tồng là
A. Cấy lúa
B. Gặt lúa
C. Cày ruộng
D. Gieo mạ
Câu 6 (0,5 điểm). Cánh cung nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ nằm gần biển?
A. Cánh cung Sông Gâm
B. Cánh cung Đông Triều
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Cánh cung Ngân Sơn
Câu 7 (0,5 điểm). Khu di tích đền Hùng chủ yếu thuộc
A. Thành phố Buôn Mê Thuật
B. Thành phố Phú Thọ
C. Thành phố Việt Trì, Phú Thọ
D. Thành phố Thanh Hóa
Câu 8 (0,5 điểm). Em có thể xác định vị trí địa lí của địa phương em trên
A. Bản đồ hành chính Việt Nam.
B. Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư.
C. Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
D. Biểu đồ sự tăng trưởng kinh tế Việt Nam.
Câu 9 (0,5 điểm). Em cần tìm hiểu những nội dung nào để bảo vệ môi trường ở địa phương?
A. Hiện trạng môi trường và hành động bảo vệ môi trường của bản thân và gia đình
B. Hiện trạng môi trường hiện nay ở nước ta
C. Hiện trạng môi trường hiện nay ở địa phương em
D. Hiện trạng môi trường trên thế giới hiện nay
Câu 10 (0,5 điểm). Mùng 10/3 âm hàng năm là ngày
A. Quốc khánh.
B. Giỗ tổ Hùng Vương
C. Quốc tế lao động
D. Quốc tế phụ nữ
Câu 11 (0,5 điểm). Ngoài việc giải trí và ăn mừng năm mới những lễ hội còn là
A. Lời nói gói vàng
B. Lời cầu mong về một năm mới bình an, sức khỏe dồi dào
C. Lời truyền bá về địa phương mình
D. Lời hát
........................................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy kể tên 4 dân tộc sinh sống chủ yếu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; nhận xét sự phân bố dân cư của vùng.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giới thiệu sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương và nêu ý nghĩa của ngày giỗ tổ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 2 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Sử dụng được một số phương tiện môn học và học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C13 | |||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 4 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam. | 2 | C3, C8 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Mô tả được một số nét về văn hoá của địa phương. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Lựa chọn và giới thiệu được một món ăn, một loại trang phục hoặc một lễ hội ở địa phương. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 7 | 2 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C6 | ||
Kết nối | Nêu được ảnh hưởng của địa hình, khí hậu, sông ngòi đối với đời sống và sản xuất của người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C11 | |||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Kể tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được lễ hội Lồng Tồng còn có tên gọi khác là lễ hội Xuống đồng. - Nhận biết được Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là múa xòe. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Mô tả được một số nét văn hoá của các dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C12 | |||
Vận dụng | ||||||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Xác định được vị trí của khu di tích Đền Hùng, xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Trình bày những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương và kể lại một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | Thể hiện được niềm tự hào về truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương. | 1 | C14 |