Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Điều kiện có nhiều bãi tắm, vịnh biển, đảo có phong cảnh đẹp thuận lợi phát triển hoạt động kinh tế biển nào?
A. Làm muối.
B. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
C. Du lịch biển đảo.
D. Giao thông đường biển.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Ka-tê là nét văn hóa của đồng bào dân tộc nào?
A. Chăm. B. Thái. C. Mường. D. Bru - Vân Kiều.
Câu 3 (0,5 điểm). Quần thể di tích Cố đô Huế là Di sản văn hoá thế giới đầu tiên của Việt Nam được tổ chức nào ghi danh?
A. UNICEFT.
B. UNESCO.
C. WTO.
D. WHO.
Câu 4 (0,5 điểm). Phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hoá.
C. Quảng Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 5 (0,5 điểm). Rừng khộp là
A. rừng rậm nhiệt đới. B. rừng rụng lá vào mùa khô.
C. rừng lá kim. D. rừng tre, nứa.
Câu 6 (0,5 điểm). Nhà cổ ở phố cổ Hội An được xây dựng vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XVI. B. Từ thế kỉ XVII đến thế kỉ XIX.
C. Thế kỉ XVII. D. Thế kỉ XIX.
Câu 7 (0,5 điểm). Dân tộc nào sau đây sinh sống ở vùng Tây Nguyên?
A. Mạ. B. Kinh. C. Mường. D. Dao.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu là tên một cánh đồng muối ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Sầm Sơn.
B. Cù Lao Chàm.
C. Sa Huỳnh.
D. Dung Quất.
Câu 9 (0,5 điểm). Kinh thành Huế gồm bao nhiêu vòng thành?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 10 (0,5 điểm). Lễ Khao lề thế lính Hoàng Sa được đưa vào Danh mục di sản văn hoá phi vật thể quốc gia vào năm nào?
A. 2011.
B. 2012.
C. 2013.
D. 2014.
Câu 11 (0,5 điểm). Ai là người lãnh đạo cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế?
A. Phan Châu Trinh.
B. Vua Hàm Nghi.
C. Phan Bội Châu.
D. Tôn Thất Thuyết.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày vị trí địa lí và đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi của thiên nhiên vùng duyên hải miền Trung.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy so sánh mật độ dân số của vùng Tây Nguyên so với vùng khác.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | |||||||||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 18. Cố đô Huế | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 19. Phố cổ Hội An | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | |||||||||
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 4: DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 10 | 1 | ||||
15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nêu những đặc điểm về địa hình và khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 1 | C15 | C1 (TL) |
16. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Kể tên được một số bãi biển, cảng biển của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C8 | |||
17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Xác định được các di sản thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C10 | |||
18. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết được lịch sử Cố đô Huế. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Xác định được các công trình kiến trúc ở Cố đô Huế. | 2 | C9, C11 | |||
19. Phố cổ Hội An | Nhận biết | Nêu được phần lớn phố cổ Hội An nằm ở phường nào. | 2 | C4, C6 | ||
Vận dụng | Đề xuất được một số biện pháp để bảo tồn và phát huy giá trị của phố cổ Hội An. | 1 | C13 | |||
CHỦ ĐỀ 5: TÂY NGUYÊN | ||||||
20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết được vị trí, đặc điểm thiên nhiên vùng Tây Nguyên. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Liên hệ thực tiễn về thiên nhiên vùng Tây Nguyên. | 1 | C14 | |||
21. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Kể được tên một số dân tộc ở vùng Tây Nguyên. | 1 | C7 | ||
Kết nối | So sánh được sự phân bố dân cư ở vùng Tây Nguyên với các vùng khác. | 1 | C2 (TL) |