Đề thi giữa kì 1 tin học 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Tin học 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng, chất khí,…
B. Điều khiển xe tự hành.
C. Chẩn đoán những rối loạn về thể chất và tinh thần.
D. Giải mã bản đồ số.
Câu 2. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ số đối với môi trường?
A. Giảm sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình, bạn bè và xã hội.
B. Con người trở nên thụ động, lười suy nghĩ, lười tư duy và ít sáng tạo hơn.
C. Gây ô nhiễm môi trường do rác thải công nghệ số không được xử lí đúng cách.
D. Sức khoẻ giảm sút: đau xương khớp, nguy cơ béo phì,...
Câu 3. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi TOEIC ở đâu?
A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Website của nhà trường.
C. Website của Hội đồng Anh (British Council).
D. Website của IIG Việt Nam.
Câu 4. Phần mềm nào sau đây mô phỏng mạch điện tử?
A. ANSYS.
B. LTSpice.
C. SolidWorks.
D. OpenSim.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công nghệ thông tin ngày càng phát triển, chụp ảnh kĩ thuật số được thay thế bằng chụp ảnh dùng phim với chất lượng cao hơn, chi phí thấp hơn.
B. Công nghệ thông tin giúp con người có thể làm việc mọi lúc mọi nơi.
C. Ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất công nghiệp đã thúc đẩy quá trình tự động hoá ở mọi công đoạn sản xuất.
D. Lừa đảo qua mạng là một tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đối với xã hội.
Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính mới.
C. Tính đa dạng.
D. Tính kịp thời.
Câu 7. Hành vi nào sau đây là trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?
A. Tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên Internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ người khác.
B. Buôn bán vũ khí, chất cấm.
C. Xuyên tạc lịch sử.
D. Xem trộm mật khẩu tài khoản mạng xã hội của người khác.
Câu 8. Phần mềm nào dưới đây giúp phân tích hình ảnh y học?
A. 3D Slicer.
B. SimTraffic.
C. Simcyp.
D. ChemLab.
Câu 9. Phương án nào sau đây là một tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục?
A. Xuất hiện nhiều hình thức gian lận thi cử tinh vi.
B. Làm thay đổi phương thức con người thu thập, lưu trữ, xử lí, cung cấp, chia sẻ thông tin.
C. Dễ dàng truy cập nguồn tài liệu số phong phú trên Internet.
D. Ảnh hưởng đến việc phát triển các giá trị truyền thống và nhân văn của Việt Nam.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các phần mềm chuyển âm thanh sang chữ và ngược lại giúp thông tin trên Internet đáp ứng tiêu chí tính chính xác của chất lượng thông tin.
B. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua các tiêu chí: tính mới, tính hấp dẫn, tính đầy đủ và tính sử dụng được.
C. Chất lượng thông tin không ảnh hưởng tới chất lượng giải quyết vấn đề.
D. Chất lượng thông tin còn được đánh giá ở tính kịp thời và tính phù hợp.
Câu 11. Hành vi nào nào sau đây là có văn hoá, đạo đức trên mạng xã hội?
A. Phát tán phần mềm độc hại, virus máy tính.
B. Tuân thủ nội quy của nhà trường.
C. Sử dụng phần mềm có bản quyền.
D. Bình luận sai trái trên các diễn đàn trực tuyến.
Câu 12. Phần mềm Virtual Chemistry Lab mô phỏng hoạt động gì?
A. Thí nghiệm ảo vật lí.
B. Thí nghiệm ảo hoá học.
C. Thí nghiệm ảo sinh học.
D. Thí nghiệm ảo toán học.
Câu 13. Văn bản nào dưới đây quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trên mạng,…?
A. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013.
B. Luật Công nghệ thông tin số 10/VBHN-VPQH ngày 12/12/2017.
C. Quyết định số 874/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021.
D. Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020.
Câu 14. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến.
B. Khiến con người bị lệ thuộc vào thiết bị công nghệ, lười suy nghĩ.
C. Hao mòn các giá trị truyền thống.
D. Tạo ra cơ hội kinh doanh mới.
Câu 15. Anatomy là phần mềm gì?
A. Phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời.
B. Phần mềm mô phỏng chuyển động của cơ bắp, khung xương.
C. Phần mềm mô phỏng các hệ giải phẫu cơ thể người.
D. Phần mềm mô phỏng hệ thống giao thông.
Câu 16. Tính thời sự của thông tin cho biết điều gì?
A. Sự vật, hiện tượng được mô tả giống nó đến mức nào.
B. Thông tin còn phản ánh được sự vật, hiện tượng hiện thời nữa hay không.
C. Khả năng có sẵn thông tin vào thời điểm người dùng cần sử dụng.
D. Mức độ thuận tiện, dễ hiểu của thông tin.
Câu 17. Nội dung của Luật Công nghệ thông tin số 10/VBHN-VPQH ngày 12/12/2017 là gì?
A. Cụ thể hoá một số hành vi có văn hoá, đạo đức trên mạng xã hội.
B. Quy định chi tiết quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trên mạng,...
C. Cụ thể hoá một số hành vi vi phạm pháp luật về đưa thông tin trên mạng xã hội.
D. Quy định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin.
Câu 18. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực giao thông?
A. Điều khiển hệ thống đèn tín hiệu.
B. Dự báo thời tiết.
C. Giải mã gen.
D. Mua bán trực tuyến.
Câu 19. Website PhET không cung cấp các ứng dụng mô phỏng về lĩnh vực nào?
A. Sinh học.
B. Vật lí.
C. Hội hoạ.
D. Toán.
Câu 20. Khi tìm thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025, bạn Hương đã không để ý đến tiêu đề bài báo nên đã xem nhầm sang kì thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính chính xác.
C. Tính đầy đủ.
D. Tính mới.
Câu 21. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Tủ lạnh.
B. Bảng từ trắng.
C. Loa Bluetooth.
D. Máy rửa bát.
Câu 22. Hành động nào sau đây là vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?
A. Sử dụng họ, tên thật.
B. Tự ý đăng tải thông tin cá nhân của người khác lên mạng xã hội.
C. Chia sẻ cảm nhận về một tác phẩm nghệ thuật lên trang cá nhân.
D. Không sử dụng ngôn từ phân biệt vùng miền, giới tính, tôn giáo.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bộ xử lí không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.
B. Những thiết bị có gắn bộ xử lí hiện diện xung quanh ta và ngày càng trở nên quen thuộc.
C. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.
D. Ô tô lái tự động là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực giao thông.
Câu 24. Để tìm hiểu về hệ hô hấp bằng phần mềm Anatomy, em thực hiện như thế nào?
A. Khởi động phần mềm Chọn Chọn biểu tượng SKELETAL SYSTEM.
B. Khởi động phần mềm Chọn Chọn biểu tượng EXCRETOR SYSTEM.
C. Khởi động phần mềm Chọn Chọn biểu tượng MUSCULAR SYSTEM.
D. Khởi động phần mềm Chọn Chọn biểu tượng RESPIRATORY SYSTEM.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Em hãy nêu những ảnh hưởng tiêu cực của công nghệ số đến sức khoẻ của con người.
b) Vì sao lại nói: “Sự phát triển của công nghệ số dẫn tới nguy cơ tụt hậu, mất việc làm”?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu cách sử dụng trang web PhET để quan sát mô phỏng hiệu ứng nhà kính (Greenhouse Effect).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 1 | 1 | 5 | 1,25 | ||||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | 5 | 2 | 1 | 7 | 1 | 3,75 | |||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | 5 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 14 | 0 | 7 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,5 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,25 | 2,0 | 0,5 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,75 điểm 37,5% | 2,25 điểm 22,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | 0 | 6 | ||||
Bài 1. Vai trò của máy tính trong đời sống | Nhận biết | - Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | 4 | C1 C9 C18 C21 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | 2 | C5 C23 | |||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | 0 | 5 | ||||
Bài 2. Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | 3 | C6 C10 C16 | ||
Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | 1 | C20 | |||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 1 | 7 | ||||
Bài 3. Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | 5 | C7 C11 C13 C17 C22 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | 1 | 2 | C1 | C2 C14 | |
ỨNG DỤNG TIN HỌC | 1 | 6 | ||||
Bài 4. Phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | 5 | C4 C8 C12 C15 C19 | ||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | - Tìm hiểu hệ giải phẫu cơ thể người với phần mềm Anatomy. | 1 | C24 |