Đề thi giữa kì 2 tin học 9 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Tin học 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ….……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: OpenShot là loại phần mềm nào?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Phần mềm làm video.
C. Phần mềm đồ họa.
D. Phần mềm nghe nhạc.
Câu 2: Trong OpenShot, bạn có thể thêm âm thanh nền từ đâu?
A. Library.
B. File Manager.
C. Audio Files.
D. Text Editor.
Câu 3: Để thay đổi tốc độ phát của video, bạn sử dụng tính năng nào?
A. Speed Adjustment.
B. Playback Rate.
C. Time Stretch.
D. Frame Rate.
Câu 4: Để xuất video hoàn chỉnh, bạn nên chọn tùy chọn nào?
A. File > Export Video.
B. Edit > Copy.
C. View > Zoom.
D. File > Save As.
Câu 5: Để mở cửa sổ chuyển cảnh trong OpenShot, bạn cần thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn vào tab "File".
B. Nhấn vào tab "Transitions".
C. Nhấn vào tab "Effects".
D. Nhấn vào tab "Tools".
Câu 6: Cách thêm hiệu ứng chuyển cảnh vào video là:
A. Kéo thả hiệu ứng từ cửa sổ chuyển cảnh vào timeline.
B. Nhấn chuột phải vào video và chọn "Add Transition".
C. Chọn video và nhấn "Ctrl + T".
D. Chọn video và nhấn "Add Effect".
Câu 7: Hiệu ứng chuyển cảnh nào không có trong OpenShot?
A. Fade.
B. Wipe.
C. Zoom.
D. Slide.
Câu 8: Thời gian mặc định của một hiệu ứng chuyển cảnh trong OpenShot là bao lâu?
A. 0.5 giây
B. 1 giây
C. 2 giây
D. 3 giây
Câu 9: Để đặt một clip video lên trên một clip khác trong OpenShot, bạn cần:
A. Nhấn "Ctrl + V".
B. Nhấn chuột phải và chọn "Overlay".
C. Sử dụng công cụ "Layer".
D. Kéo thả clip lên một track khác trên timeline.
Câu 10: Khi đặt clip video lên trên, clip nào sẽ được hiển thị ở trên cùng?
A. Clip dưới cùng
B. Clip trên cùng
C. Clip có thời gian dài hơn
D. Clip có độ phân giải cao hơn
Câu 11: Để thay đổi kích thước của khung hình clip video, bạn cần:
A. Nhấn đúp vào clip và thay đổi thông số
B. Kéo các góc của clip trong cửa sổ preview
C. Sử dụng công cụ "Scale" từ menu
D. Không thể thay đổi kích thước khung hình
Câu 12: Để điều chỉnh vị trí của khung hình clip video, bạn làm như thế nào?
A. Kéo clip trong timeline
B. Nhấn chuột phải và chọn "Move"
C. Kéo clip trong cửa sổ preview
D. Không thể điều chỉnh vị trí khung hình
Câu 13: Để thêm video vào dự án trong OpenShot, bạn cần:
A. Nhấn "Import" và chọn video.
B. Kéo video trực tiếp vào timeline.
C. Nhấn chuột phải và chọn "Add Video".
D. Nhấn "File" rồi chọn "Open".
Câu 14: Khi bạn muốn chia một video thành hai phần trong OpenShot, bạn thực hiện:
A. Kéo clip ra ngoài timeline.
B. Nhấn chuột phải và chọn "Split".
C. Nhấn phím "S" tại vị trí muốn chia.
D. Thay đổi tốc độ clip.
Câu 15: Để phát nhanh một clip trong OpenShot, bạn cần:
A. Điều chỉnh tốc độ trong "Properties"
B. Nhấn chuột phải và chọn "Speed Up"
C. Kéo clip về bên trái
D. Thay đổi định dạng video
Câu 16: Tính năng nào được sử dụng để phát chậm một clip trong OpenShot?
A. Fast Forward.
B. Slow Motion.
C. Time Stretch.
D. Trim.
Câu 17: Trong OpenShot, cách nào để tạo khung hình (keyframe) cho một hiệu ứng?
A. Nhấp chuột phải vào video
B. Sử dụng tab Properties
C. Kéo và thả trên timeline
D. Chọn Edit > Add Keyframe
Câu 18: Khi bạn muốn điều chỉnh vị trí hiệu ứng chuyển cảnh, bạn sẽ làm gì?
A. Sử dụng công cụ "Select" để di chuyển
B. Nhấn chuột phải và chọn "Move Transition"
C. Kéo hiệu ứng đến vị trí mong muốn trên timeline
D. Không thể thay đổi vị trí của hiệu ứng chuyển cảnh
..................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu các chức năng chính của phần mềm làm video.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy trình bày các bước để lồng ghép video có tên Bé đi học vào video có tên gọi Nhật kí hằng ngày của bé.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 6B. Phần mềm làm video | 4 | 1 | 1 | 5 | 1 | 3,25đ | |||||
Bài 7B. Hiệu ứng chuyển cảnh | 4 | 1 | 1 | 6 | 0 | 1.5đ | ||||||
Bài 8B. Lồng ghép video, âm thanh | 4 | 1 | 1 | 5 | 1 | 3,25đ | ||||||
Bài 9B. Thay đổi tốc độ phát video | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1đ | ||||||
Bài 10B. Thực hành làm video | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 1đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
24 | 2 | |||||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | ||||||
Bài 6B. Phần mềm làm video | Nhận biết | - Nắm được đặc điểm, chức năng của phần mềm làm video nói chung và phần mềm Openshot Video Editor nói riêng. | 4 | C1, 2, 3, 4 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của phần mềm để dựng video đơn giản. | 1 | C1 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để tạo video phức tạp hơn. | 1 | C21 | |||
Bài 7B. Hiệu ứng chuyển cảnh | Nhận biết | - Nhận biết được, nắm được cách thêm hiệu ứng chuyển cảnh, hiệu ứng âm thanh vào video. | 4 | C5, 6, 7, 8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các hiệu ứng có trong phần mềm. | 1 | C18 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để thêm hiệu ứng chuyển cảnh cho video. | 1 | C22 | |||
Bài 8B. Lồng ghép video, âm thanh | Nhận biết | - Nhận biết được theo tác chỉnh sửa, lồng ghép video. | 4 | C9, 10, 11, 12 | ||
Thông hiểu | - Nắm được một số thao tác chỉnh sửa video như: lồng ghép video, chia, cắt, sắp xếp clip âm thanh. | 1 | C19 | |||
Vận dụng | - Trình bày được thao tác lồng ghép video cho các video cụ thể. | 1 | C2 | |||
Bài 9B. Thay đổi tốc độ phát video | Nhận biết | - Nhận biết được thao tác thay đổi tốc độ phát video. | 2 | C13, 14 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các lưu ý và các thao tác khi thay đổi tốc độ phát video. | 1 | C20 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để thay đổi tốc độ phát video theo yêu cầu. | 1 | C24 | |||
Bài 10B. Thực hành làm video | Nhận biết | - Nhận biết được các bước để hoàn thành một video. | 2 | C15, 16 | ||
Thông hiểu | - Nhận biết được cách tạo khung hình cho một hiệu ứng. | 1 | C17 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để tạo video theo yêu cầu. | 1 | C23 |