Đề thi giữa kì 2 tin học 9 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Tin học 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ….……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Đâu là công thức đúng của COUNTIF?
A. COUNTIF(range, criteria)
B. IF(range, criteria)
C. COUNT(range, criteria)
D. COUNTIF(range, criteria)
Câu 2. Định dạng nào phù hợp nhất cho cột ngày trong bảng quản lý thu chi?
A. General.
B. Number.
C. Date.
D. Text.
Câu 3. Để tính tổng số tiền thu trong cột B từ B1 đến B100, ta sử dụng hàm nào?
A. =SUM(B1:B10)
B. =SUM(B1:B100)
C. =COUNT(B1:B100)
D. =AVERAGE(B:B)
Câu 4. Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
A. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 5. Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm
A. SUM
B. SUMIF.
C. COUNT.
D. COUNTIF.
Câu 6. Định dạng nào phù hợp nhất cho cột ngày trong bảng đối chiếu?
A. General.
B. Number.
C. Date.
D. Text.
Câu 7. "criteria" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện để tính tổng.
B. Phạm vi ô cần tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 8. Công thức chung của hàm IF là
A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).
Câu 9. Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm mấy trang tính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Hàm nào trong Excel được sử dụng để tính tổng một dãy số?
A. SUM.
B. AVERAGE.
C. COUNT.
D. MAX.
Câu 11. Trong công thức SUMIF, "range" là gì?
A. Phạm vi ô cần tính tổng.
B. Điều kiện để tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 12. Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNT.
B. SUMIF.
C. COUNTIF.
D. INDEX.
Câu 13. Để tìm giá trị lớn nhất trong cột chi, ta sử dụng hàm nào?
A. =MAX(range)
B. =MIN(range)
C. =AVERAGE(range)
D. =COUNTIF(range,criteria)
Câu 14. Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?
A. MIN.
B. SUMIF.
C. MONTH
D. IF.
Câu 15. "sum_range" trong hàm SUMIF có ý nghĩa gì?
A. Phạm vi ô cần tính tổng.
B. Điều kiện để tính tổng.
C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
D. Giá trị cần tìm kiếm.
Câu 16. Loại dữ liệu trong cột “Ngày thu/chi” là:
A. kiểu dữ liệu số.
B. kiểu dữ liệu văn bản.
C. kiểu dữ liệu tiền tệ.
D. kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Câu 17. Để tính tổng các số lớn hơn hoặc bằng 50 trong phạm vi C1:C15, ta sử dụng công thức nào?
A. =SUMIF(C1:C15, ">50", C1:C15)
B. =SUMIF(C1:C15, ">=50", C1:C15)
C. =SUMIF(C1:C15, "<50", C1:C15)
D. =SUMIF(C1:C15, "50", C1:C15)
Câu 18. Quan sát hình sau:
Biểu đồ trên phù hợp để biểu diễn:
A. So sánh tổng thu và tổng chi.
B. Tỉ lệ phần trăm các khoản thu/ chi.
C. Đánh giá mức độ thu chi hợp lý.
D. Đưa ra phương hướng cho việc thu/chi.
..................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trong hình sau, công thức ở ô G2 là =COUNTIF($B$3:$B$10,F2). Em hãy trả lời những câu hỏi sau:
a) Khi sao chép công thức trên sang các ô G3,…, G10 công thức sẽ thay đổi như thế nào?
b) Nếu bỏ các dấu $ thì công thức ở ô G2 sẽ là =COUNTIF(B3:B10,F2). Sau khi sao chép công thức này sang các ô từ G3 đến G10, kết quả trả về tại các ô đó có đúng không? Tại sao?
ai
Câu 2. (2 điểm) Cho bảng dữ liệu thu, chi như sau:
Em hãy viết các công thức hàm IF phù hợp vào cột cân đối. Biết nếu giá trị Thu lớn hơn giá trị Chi thì điền kết quả Thu > Chi, nếu giá trị Thu = Chi thì hiện kết quả Cân đối, còn lại là Thu < Chi.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình | 4 | 4 | 0 | 1,0đ | |||||||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | 3 | 1 | 1 | 2 | 6 | 1 | 3,5đ | |||||
Bài 8A. Hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF | 3 | 1 | 1 | 5 | 0 | 1,25đ | ||||||
Bài 9A. Tổng hợp, đối chiếu thu, chi | 4 | 1 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5đ | |||||
Bài 10A. Thực hành trực quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án | 2 | 1 | 3 | 0 | 0,75đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 4 | 1 | 0 | 1 | 4 | 0 | 24 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 4 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
24 | 2 | |||||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học | ||||||
Bài 6A. Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của công cụ sử dụng trong quản lí chi tiêu gia đình. | 4 | C5, 9, 14, 16 | ||
Bài 7A. Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF | Nhận biết | - Nhận biết được công dụng, ý nghĩa của tham số sử dụng trong công thức hàm COUNTIF. | 3 | C1, 4, 12 | ||
Thông hiểu | - Nắm được được công thức hàm COUNTIF trong trường hợp đơn giản. | 1 | 1 | C19 | C1 | |
Vận dụng cao | - Vận dụng được công thức hàm COUNTIF trong trường hợp cụ thể. | 1 | C21 | |||
Bài 8A. Hàm tính tổng theo điều kiện SUMIF | Nhận biết | - Nhận biết được công dụng, ý nghĩa của các tham số dùng trong công thức chung của hàm SUMIF. | 3 | C3, 6, 8, 13 | ||
Thông hiểu | - Nắm được tên biểu đồ liên quan đến công thức hàm tính tổng. | 1 | C17 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng được công thức hàm SUMIF trong trường hợp cụ thể. | 2 | C22, 23 | |||
Bài 9A. Tổng hợp, đối chiếu thu, chi | Nhận biết | - Nắm được công dụng, ý nghĩa của các tham số sử dụng trong hàm tổng hợp, đối chiếu thu, chi. | 4 | C6, 10, 13, 15 | ||
Thông hiểu | - Nắm được mục đích của các hàm tổng hợp đối chiếu chi tiêu để lựa chọn cho phù hợp. | 1 | C20 | |||
Vận dụng | - Vận dụng công thức hàm IF để tính toán bài tập trong trường hợp cụ thể. | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức đã học để lựa chọn hàm phù hợp với mục đích yêu cầu đề bài. | 1 | C24 | |||
Bài 10A. Thực hành trực quan hoá dữ liệu và đánh giá dự án | Nhận biết | - Nắm được các công thức tính hàm, ý nghĩa tham số được dùng trong công thức đó. | 2 | C2, 10 | ||
Thông hiểu | - Nắm được công thức tính hàm theo yêu cầu đề bài. | 1 | C18 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng công thức hàm hợp lí, phù hợp với yêu cầu đề bài đưa ra. | 1 | C23 |