Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Trồng cây ăn quả - Cánh diều - Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 – TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cây ăn quả có múi thường là loại thực vật ___________
A. thân leo.
B. thân mềm.
C. thân gỗ.
D. thân bò.
Câu 2: Mỗi năm cây ăn quả có múi ra bao nhiêu đợt lộc?
A. 1.
B. 2.
C. 2 - 3.
D. 2 - 5.
Câu 3: Khoảng thời gian từ lúc 3:00 đến khi quả chín là
A. 5 - 6 tháng.
B. 4 - 5 tháng.
C. 6 - 7 tháng.
D. 7 - 10 tháng.
Câu 4: Nhiệt độ thích hợp để cây ăn quả có múi phát triển tốt là
A. 12 – 39oC.
B. 23 – 29oC.
C. 25 – 35oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 5: Quy trình tích hợp trồng cây ăn quả có múi có bao nhiêu bước?
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. 11.
Câu 6: Cây ăn quả có múi thường được trồng với mật độ
A. 600 cây/ha.
B. 400 cây/ha.
C. 500 cây/ha.
D. 700 cây/ha.
Câu 7: Kích thước hố trồng cây ăn quả có múi là
A. 50cm × 50cm × 50cm.
B. 50cm × 60cm × 70cm.
C. 50cm × 50cm × 80cm.
D. 30cm × 40cm × 50cm.
Câu 8: Bưởi Đoan Hùng là giống cây nổi tiếng ở tỉnh nào?
A. Vĩnh Long.
B. Phú Thọ.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Hà Tĩnh.
Câu 9: Tuổi thọ của lá trên cây chuối khoảng bao nhiêu ngày?
A. 50 - 100 ngày.
B. 50 - 150 ngày.
C. 60 - 90 ngày.
D. 150 - 200 ngày.
Câu 10: Chọn phát biểu sai.
A. Quả chuối có vỏ màu xanh chuyển sang vàng khi chín.
B. Khối lượng của mỗi quả chuối khoảng 50 đến 300 gam.
C. Mỗi buồng chuối có khoảng từ 20 đến 30 nải.
D. Quả chuối có chiều dài từ 10 đến 25 cm.
Câu 11: Nhiệt độ thích hợp để cây chuối sinh trưởng và phát triển là
A. 20 – 24oC.
B. 24 – 26oC.
C. 25 – 36oC.
D. 20 - 30oC.
Câu 12: Lượng mưa thích hợp cho trồng cây chuối khoảng
A. 1000 - 1600 mm/năm.
B. 200 - 400 mm/năm.
C. 500 - 1500 mm/năm.
D. 1800 - 2000 mm/năm.
Câu 13: Cần từ 20 - 30 lít nước/cây đối với giai đoạn phát triển nào?
A. Cây ra hoa.
B. Cây ở giai đoạn chưa cho thu hoạch quả.
C. Cây ở giai đoạn cho thu hoạch quả.
D. Cây ở giai đoạn sau cho thu hoạch quả.
Câu 14: Cần tập trung phòng trừ sâu, bệnh hại ở giai đoạn phát triển nào của cây?
A. Ra quả.
B. Thay lá.
C. Ra nụ.
D. Nảy mầm.
Câu 15: Ở vùng nào nước ta nên trồng cây ăn quả vào đầu mùa mưa?
A. Miền Bắc.
B. Miền Trung.
C. Miền Nam.
D. Duyên Hải Bắc Bộ.
Câu 16: Khoảng cách trung bình của các hố khi trồng cây ăn quả là
A. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 5m.
B. theo hàng khách hàng là 3m và cây cách cây là 5m.
C. theo hàng khách hàng là 5m và cây cách cây là 2m.
D. theo hàng khách hàng là 15m và cây cách cây là 5m.
Câu 17: Kích thước hố trồng cây ăn quả là
A. 50cm x 50cm x 50cm.
B. 50cm x 60cm x 70cm.
C. 50cm x 50cm x 80cm.
D. 30cm x 40cm x 50cm.
Câu 18: Nên tưới nước cho cây tại thời điểm nào?
A. Sau khi trồng 2 tuần.
B. Sau khi trồng 1 tuần.
C. Sau khi trồng 1 tháng.
D. Ngay sau khi trồng.
Câu 19: Quy trình thực hành trồng cây ăn quả gồm mấy bước?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Người ta bón lót phân hóa học gì vào hố?
A. Phân lân
B. Phân kali
C. Cả phân đạm, lân và kali.
D. Phân đạm.
Câu 21: Tần suất bón phân cho cây ăn quả là
A. 3 tháng/lần.
B. 2 tháng/lần.
C. 4 tháng/lần.
D. 5 tháng/lần.
Câu 22: Tiêu chí của sản phẩm là
A. cây đứng nghiêng theo chiều gió.
B. đất ẩm.
C. đất khô thoáng khí.
D. mặt hố không được che phủ.
Câu 23: Để giữ ẩm cho cây mới trồng có thể thực hiện biện pháp nào?
A. Phủ lá khô, rơm hoặc rạ xung quanh gốc.
B. Trong khi ở nơi có ánh sáng mặt trời.
C. Trồng đứng hoặc xiên ngược chiều gió thổi đến.
D. Bón phân một lần cho cây một năm tuổi.
Câu 24: Bón lót vào hố phân hữu cơ thương mại một lượng khoảng:
A. 20 kg.
B. 10 kg.
C. 1 kg.
D. 100 g.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a) Trình bày kĩ thuật phòng trừ sâu, bệnh cho cây chuối.
b) Theo em, làm thế nào để tăng năng suất cây chuối?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao lại ưu tiên sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học trong phòng, trị bệnh cho cây ăn quả có múi?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | 8 | 2 | 1 | 10 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 9. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | 4 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | |||||
Bài 10. Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | 8 | 2 | 10 | 0 | 2,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 24 | 3 | 28 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN TRỒNG CÂY ĂN QUẢ - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | ||||
CHỦ ĐỀ 3: KĨ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỔ BIẾN | 3 | 24 | |||||
Bài 8: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm thực vật học và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. - Nhận biết được quy trình trồng, chăm sóc và kĩ thuật tỉa cành, tạo tán, điều khiển ra hoa, đậu quả của cây ăn quả có múi | 8 | C1 đến C8 | |||
Thông hiểu | - Chỉ ra được các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến cây ăn quả có múi. | 2 | C13, C14 | ||||
Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức để lí giải vì sao nên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học trong quá trình trồng cây ăn quả có múi | 1 | C2 | ||||
Bài 9: Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây chuối | Thông hiểu | - Chỉ ra được các tỉnh nào của Việt Nam phổ biến trồng những cây chuối và giá trị dinh dưỡng mà quả của cây đem lại. - Chỉ ra được các yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi và quy trình trồng, chăm sóc cây chuối. - Chỉ ra được cách tăng năng suất cho cây chuối. | 1 | 8 | C1b | C9 đến C12 | |
Vận dụng | - Chỉ ra được quy trình phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây chuối | 1 | C1a | ||||
Bài 10: Thực hành trồng và chăm sóc cây ăn quả | Nhận biết | - Nhận biết được kĩ thuật trồng và chăm sóc một loại cây ăn quả. | 8 | C15 đến C22 | |||
Thông hiểu | - Chỉ ra được số lượng kg phân bón cần và các biện pháp giữ ẩm cho cây. | 2 | C23, C24 | ||||