Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Địa lí 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đâu là vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vinh, Nam Định. | B. Hải Dương, Hưng Yên. |
C. Hà Nội, Hải Phòng. | D. Hà Nội, Bắc Ninh. |
Câu 2: Đặc điểm biển, đảo vùng Bắc Trung Bộ là?
A. Không có biển.
B. Đường bờ biển ngắn.
C. Vùng biển nhỏ, tiếp giáp với một số tỉnh thành.
D. Đường bờ biển dài và vùng biển rộng lớn.
Câu 3: Thiên tai chủ yếu ở khu vực Bắc Trung Bộ là:
A. Lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất.
B. Động đất, núi lửa.
C. Nạn cát bay, cát chảy.
D. Lũ lụt, bão, núi lửa.
Câu 4: Đặc điểm lãnh thổ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. rộng lớn, có dạng bậc thang. | B. tam giác. |
C. kéo dài, hẹp ngang. | D. trải dài từ đông sang tây. |
Câu 5: Sa mạc hóa đã gây ảnh hưởng như thế nào tới kinh tế vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm.
B. Tăng chi phí xây dựng hệ thống tưới tiêu.
C. Tăng chi phí làm mát các nhà xưởng.
D. Đất bị thoái hóa làm giảm diện tích canh tác nông nghiệp.
Câu 6: Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ở Tây Nguyên?
A. Các hồ nước, thác nước. | B. Các bãi biển đẹp. |
C. Vườn quốc gia. | D. Các thắng cảnh đồi, núi. |
Câu 7: Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước, sau vùng
A. Đông Nam Bộ. | B. Đồng bằng sông Cửu Long. |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
Câu 8: Về lâu dài, giải pháp bền vững để ứng phó sa mạc hóa ở Ninh Thuận - Bình thuận là?
A. Đầu tư hạ tầng thủy lợi.
B. Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng.
C. Ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ vùng Tây Nguyên.
b. Em hãy trình bày đặc điểm về dân cư khu vực Tây Nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giải thích ảnh hưởng của tự nhiên đến sự hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy phân tích những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 1 | |||||||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | 1 | |||||||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | 2 | |||||||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | 2 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 12: Thực hành – Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | Thông hiểu | Chỉ ra được vùng kinh tế trọng điểm phía bắc | 1 | C1 | ||
Bài 13: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm biển đảo vùng Bắc Trung bộ | 1 | C2 | ||
Vận dụng | ảnh hưởng của tự nhiên đến sự hình thành cơ cấu kinh tế vùng | 1 | C2 | |||
Bài 14: Thực hành – Tìm hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ. | Thông hiểu | Chỉ ra được một số thiên tai của vùng | 1 | C3 | ||
Bài 15: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm lãnh thổ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C4 | ||
Vận dụng cao | Đưa ra được những chuyển biến trong sự phát triển kinh tế và phân bố kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | C3 | |||
Bài 16: Thực hành – Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hóa đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận. | Thông hiểu | - Ảnh hưởng của sa mạc hoá đên sự phát triển kinh tế. - Giải pháp bền vững ứng phó với sa mạc hoá vùng Ninh Thuận – Bình Thuận | 2 | C5, 8 | ||
Bài 17: Vùng Tây Nguyên. | Nhận biết | - Nhận biết được nông nghiệp vùng Tây Nguyên. - Nhận biết được tài nguyên du lịch. - Trình bày được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ | 2 | 1 | C6, 7 | C1a |
Thông hiểu | Đặc điểm dân cư khu vực Tây Nguyên | 1 | C1b |