Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn là
A. Nin.
B. Ti-grơ và Ơ-phrát.
C. Hằng và Ấn.
D. Trường Giang và Hoàng Hà.
Câu 2 (0,25 điểm). Công trình kiến trúc nào của La Mã cổ đại được coi là biểu tượng của sự hoàn hảo trong kĩ thuật xây dựng vòm?
A. Đền Pantheon.
B. Đấu trường La Mã.
C. Nhà tắm Caracalla.
D. Cầu nước Pont du Gard.
Câu 3 (0,25 điểm). Đông Nam Á tiếp giáp với 2 đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4 (0,25 điểm). Quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào?
A. Chia thành cấm quân và quân địa phương.
B. Chia thành quân triều đình và quận ở các lộ.
C. Chia thành cấm binh và hương binh.
D. Chưa có quân đội.
Câu 5 (0,25 điểm). Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam bán đảo
A. I-ta-li-a.
B. Ban-căng.
C. Trung Ấn.
D. Đông Dương.
Câu 6 (0,25 điểm). Một trong những thương cảng nổi tiếng ở Đông Nam Á trong những thế kỉ đầu Công nguyên là
A. Pi-rê.
B. Mác-xây.
C. Am-xtét- đam.
D. Óc Eo.
Câu 7 (0,25 điểm). Nét nổi bật trong tín ngưỡng của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là
A. thờ cúng các lực lượng tự nhiên.
B. thường xuyên tổ chức lễ hội lớn.
C. có tục nhuộm răng, ăn trầu.
D. có tục hỏa táng người chết.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Trình bày những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
b) Em có đồng ý với quan điểm: “Tiên học lễ, hậu học văn” không? Tại sao?
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày một số thành tựu văn hóa của người Hy Lạp cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay.
...........................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 0 | 1 ý | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,75 | |
Bài 10: Hy Lạp cổ đại | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 | |
Bài 11: La Mã cổ đại | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12: Các Vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 14: Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 9 | 1 | 1 | ||||
Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | Nhận biết | - Nhận biết được thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn nào. - Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. | 1 | 1 ý | C1 | C1 ý a |
Vận dụng | - Bày tỏ có/không với quan điểm: “Tiên học lễ, hậu học văn” và giải thích. | 1 ý | C1 ý b | |||
Bài 10 | 1 | 1 | ||||
Hy Lạp cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam bán đảo nào. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số thành tựu văn hóa của người Hy Lạp cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay. | 1 | C2 | |||
Bài 11 | 2 | 0 | ||||
La Mã cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được ở La Mã cổ đại, miền Nam và đảo Xi-xin thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Xác định được công trình kiến trúc nào của La Mã cổ đại được coi là biểu tượng của sự hoàn hảo trong kĩ thuật xây dựng vòm. | 1 | C2 | |||
Bài 12 | 1 | 0 | ||||
Các Vương quốc ở ĐNA trước TK X | Nhận biết | - Nhận biết được Đông Nam Á tiếp giáp với 2 đại dương nào. | 1 | C3 | ||
Bài 13 | 1 | 0 | ||||
Giao lưu thương mại và văn hóa ở ĐNA từ đầu Công nguyên đến TK X | Vận dụng | - Xác định được một trong những thương cảng nổi tiếng ở Đông Nam Á trong những thế kỉ đầu Công nguyên. | 1 | C6 | ||
Bài 14 | 1 | 0 | ||||
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được quân đội thời Văn Lang được tổ chức như thế nào. | 1 | C4 | ||
Bài 15 | 1 | 1 | ||||
Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được nét nổi bật trong tín ngưỡng của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - Rút ra bài học kinh nghiệm trong việc phát triển kinh tế và bảo tồn văn hóa dân tộc hiện nay từ những yếu tố tự nhiên và xã hội đã ảnh hưởng đến đời sống kinh tế, văn hóa của người Việt thời kì Văn Lang – Âu Lạc. | 1 | C3 |