Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ai là người thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN?
A. Tư Mã Thiên.
B. Lưu Bang.
C. Tần Thủy Hoàng.
D. Lý Uyên.
Câu 2 (0,25 điểm). Chữ Quốc ngữ mà Việt Nam đang sử dụng thuộc hệ chữ cái nào dưới đây?
A. Chữ Hán.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ La-tinh.
Câu 3 (0,25 điểm). Đông Nam Á được xem là cầu nối giữa
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. lục địa Á – Âu với châu Đại Dương.
C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
D. lục địa Á – Âu với châu Phi.
Câu 4 (0,25 điểm). Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ được hình thành ở lưu vực các con sông thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay là
A. Chăm-pa.
B. Âu Lạc.
C. Văn Lang.
D. Phù Nam.
Câu 5 (0,25 điểm). Đất đai của Hy Lạp khô cằn, chỉ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Nho, ô liu.
B. Lúa nước.
C. Bạch dương.
D. Ngô đồng.
Câu 6 (0,25 điểm). Chữ Chăm cổ được ra đời trên cơ sở cải biến của hệ thống chữ viết nào dưới đây?
A. Chữ Hán.
B. Chữ La-tinh.
C. Chữ hình nêm.
D. Chữ Phạn.
Câu 7 (0,25 điểm). Đặc điểm đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là
A. chịu ảnh hưởng từ tôn giáo.
B. phụ thuộc hoàn toàn với tự nhiên.
C. giản dị, hoà hợp với tự nhiên.
D. chịu ảnh hưởng từ Trung Quốc.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Mô tả quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng.
b) Theo em, tại sao Hoàng Hà được gọi là “sông Mẹ” của Trung Quốc?
Câu 2 (1,0 điểm). Những ngành kinh tế nào có thể phát triển mạnh ở Hy Lạp cổ đại? Vì sao?
...........................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 0 | 1 ý | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,75 | |
Bài 10: Hy Lạp cổ đại | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 | |
Bài 11: La Mã cổ đại | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12: Các Vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 14: Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 9 | 1 | 1 | ||||
Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | Nhận biết | - Nhận biết được ai là người thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN. - Mô tả được quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng. | 1 | 1 ý | C1 | C1 ý a |
Vận dụng | - Giải thích được tại sao Hoàng Hà được gọi là “sông Mẹ” của Trung Quốc. | 1 ý | C1 ý b | |||
Bài 10 | 1 | 1 | ||||
Hy Lạp cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được đất đai của Hy Lạp khô cằn, chỉ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loại cây trồng nào. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Biết được những ngành kinh tế nào có thể phát triển mạnh ở Hy Lạp cổ đại, vì sao. | 1 | C2 | |||
Bài 11 | 2 | 0 | ||||
La Mã cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được ở thời kì đầu, quyền lực cao nhất trong bộ máy nhà nước La Mã cổ đại thuộc về ai | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Xác định được chữ Quốc ngữ mà Việt Nam đang sử dụng thuộc hệ chữ cái nào. | 1 | C2 | |||
Bài 12 | 1 | 0 | ||||
Các Vương quốc ở ĐNA trước TK X | Nhận biết | - Nhận biết được Đông Nam Á được xem là cầu nối giữa. | 1 | C3 | ||
Bài 13 | 1 | 0 | ||||
Giao lưu thương mại và văn hóa ở ĐNA từ đầu Công nguyên đến TK X | Vận dụng | - Xác định được chữ Chăm cổ được ra đời trên cơ sở cải biến của hệ thống chữ viết nào. | 1 | C6 | ||
Bài 14 | 1 | 0 | ||||
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được Nhà nước đầu tiên của người Việt cổ được hình thành ở lưu vực các con sông thuộc Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay là gì. | 1 | C4 | ||
Bài 15 | 1 | 1 | ||||
Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được đặc điểm đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc là gì. | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - Đánh giá được vai trò của tín ngưỡng dân gian trong việc gìn giữ bản sắc văn hóa Việt Nam hiện nay. | 1 | C3 |