Đề thi giữa kì 2 lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 2 môn Lịch sử 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
A. nông dân và công nhân.
B. lãnh chúa và nông nô.
C. địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D. tư sản và vô sản.
Câu 2 (0,25 điểm). Thời kì đầu, thể chế nhà nước của La Mã cổ đại ban đầu có điểm gì giống Hy Lạp cổ đại?
A. Thể chế cộng hoà không có vua.
B. Thể chế quân chủ.
C. Chế độ phong kiến.
D. Thể chế độc tài.
Câu 3 (0,25 điểm). Vương quốc phong kiến nào dưới đây là bá chủ vùng Đông Nam Á hải đảo trong các thế kỉ VIII – X?
A. Ka-lin-ga.
B. Phù Nam.
C. Chăm-pa.
D. Pa-gan.
Câu 4 (0,25 điểm). Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Kinh tế phát triển, dẫn đến sự phân hóa xã hội.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán.
C. Nhu cầu đoàn kết để làm thủy lợi, bảo vệ mùa màng.
D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm, bảo vệ cuộc sống bình yên của cư dân.
Câu 5 (0,25 điểm). Cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước A-ten là
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B. Hội đồng 500 người.
C. Tòa án 6000 người.
D. Đại hội nhân dân.
Câu 6 (0,25 điểm). Tôn giáo nào dưới đây chiếm ảnh hưởng lớn ở Phù Nam, các vương quốc trên đảo Su-ma-tra, Gia-va?
A. Thiên Chúa giáo.
B. Đạo giáo.
C. Hồi giáo.
D. Phật giáo.
Câu 7 (0,25 điểm). Sự tích Trầu cau và Bánh chưng, bánh giầy phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang, Âu Lạc?
A. Ăn trầu, gói bánh chưng, bánh giầy trong ngày lễ hội.
B. Nhảy múa, hát ca, đua thuyền trong ngày lễ hội.
C. Lễ hội, vui chơi được tổ chức thường xuyên.
D. Trồng lúa nước và lấy đó làm lương thực chính.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Trình bày các giai cấp mới xuất hiện ở Trung Quốc và mối quan hệ giữa các giai cấp đó.
b) Theo em, việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò gì đối với sự phát triển của xã hội hiện nay?
Câu 2 (1,0 điểm). So sánh sự giống nhau và khác nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại.
...........................................
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 9: Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 0 | 1 ý | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,75 | |
Bài 10: Hy Lạp cổ đại | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,25 | |
Bài 11: La Mã cổ đại | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12: Các Vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 13: Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 14: Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,25 | |
Bài 15: Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 9 | 1 | 1 | ||||
Trung Quốc từ thời cổ đại đến TK VII | Nhận biết | - Nhận biết được hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc. - Trình bày được các giai cấp mới xuất hiện ở Trung Quốc và mối quan hệ giữa các giai cấp đó. | 1 | 1 ý | C1 | C1 ý a |
Vận dụng | - Giải thích được việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò gì đối với sự phát triển của xã hội hiện nay. | 1 ý | C1 ý b | |||
Bài 10 | 1 | 1 | ||||
Hy Lạp cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được cơ quan quyền lực cao nhất của nhà nước A-ten. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - So sánh được sự giống nhau và khác nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại. | 1 | C2 | |||
Bài 11 | 2 | 0 | ||||
La Mã cổ đại | Nhận biết | - Nhận biết được La Mã cổ đại nằm trên bán đảo nào. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | - Xác định được thời kì đầu, thể chế nhà nước của La Mã cổ đại ban đầu có điểm gì giống Hy Lạp cổ đại. | 1 | C2 | |||
Bài 12 | 1 | 0 | ||||
Các Vương quốc ở ĐNA trước TK X | Nhận biết | - Nhận biết được vương quốc phong kiến nào dưới đây là bá chủ vùng Đông Nam Á hải đảo trong các thế kỉ | 1 | C3 | ||
Bài 13 | 1 | 0 | ||||
Giao lưu thương mại và văn hóa ở ĐNA từ đầu Công nguyên đến TK X | Vận dụng | - Xác định được tôn giáo nào chiếm ảnh hưởng lớn ở Phù Nam, các vương quốc trên đảo Su-ma-tra, Gia-va. | 1 | C6 | ||
Bài 14 | 1 | 0 | ||||
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được nội dung nào không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang. | 1 | C4 | ||
Bài 15 | 1 | 1 | ||||
Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc | Thông hiểu | - Biết được sự tích Trầu cau và Bánh chưng, bánh giầy phản ánh phong tục gì của cư dân Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | C7 | ||
Vận dụng cao | - So sánh được đời sống kinh tế - xã hội của người Việt thời kì Văn Lang và Âu Lạc. | 1 | C3 |