Đề thi giữa kì 2 toán 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Toán 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kiểm tra 100 sản phẩm thì có 90 sản phẩm đạt chuẩn. Vậy trong số 100 sản phẩm kiểm tra, tỉ lệ phần trăm số sản phẩm đạt chuẩn là :

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. 90%

Câu 2. Muốn tính tỉ số phần trăm của 72 và 90 ta lấy:

A. 72 chia 90

B. 72 chia 90 nhân 100

C. 72 chia 90 nhân 100 rồi viết kí hiệu % vào bên phải của tích

D. 90 chia 72

Câu 3. Số hoa bán được của một cửa hàng hoa sau một ngày được tổng hợp bằng biểu đồ sau:

Tech12h

Loại hoa nào cửa hàng bán được nhiều nhất?

A. Hoa hồng 

B. Hoa cúc

C. Hoa ly

D. Một số loại hoa khác

Câu 4. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình trụ? 

A. Tech12h                             B.           Tech12h   

C.   Tech12h                                   D. Tech12h

Câu 5. Khi hình lập phương A nằm hoàn toàn trong hình hộp chữ nhật B. Ta nói:

A. Thể tích hình lập phương A bằng thể tích hình hộp chữ nhật B.

B. Thể tích hình lập phương A bé hơn thể tích hình hộp chữ nhật B.

C. Thể tích hình lập phương A lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật B.

D. Không thể so sánh được.

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1,2 dm3 = ...... m3

A. 1,2

B. 1 200

C. 0,012

D. 0,0012

Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm và chiều cao 8,5 cm có thể tích là:

A. 1 836 cm

B. 1 836 cm2

C. 1 836 cm3

D. 1 836 m

Câu 8. Cho bốn hình lập phương màu đỏ, màu xanh, màu vàng, màu trắng có cạnh lần lượt là 3,15 dm; 31,05 cm; 3 dm 2 cm; 325 mm. Hình có diện tích toàn phần bé nhất là:

A. Hình màu đỏ

B. Hình màu xanh

C. Hình màu vàng

D. Hình màu trắng 

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ trống:

a) 4,5 dm3 ...... 450 cm3                                                b) Tech12h m3 ...... 250 dm3

c) 2 500 dm3 ...... 2 m3 5 cm3                                       d) 34 dm3 75 cm3 ...... 3 475 cm3

Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Tỉ số phần trăm của 72 và 90 là ......%.

b) 3,5% của 204 là .....

Câu 3. (1.5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 42 m, chiều rộng 24 m, sâu 1,5 m. Hãy tính số viên gạch để lát kín bể bơi, biết kích thước mỗi viên gạch là 30 cm Tech12h 30 cm, phần gạch vữa không đáng kể.

Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm diện tích trồng rau, hoa và cây ăn quả trong vườn nhà chú Luân. 

Tech12h

a) Hỏi diện tích đất trồng hoa chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh vườn?

b) Biết diện tích mảnh vườn nhà chú Luân là 50 m2. Tính diện tích đất chú Luân trồng hoa.

Câu 5. (0.5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

8,6 Tech12h Tech12h + 20% Tech12h 4,3 +Tech12h0,06 Tech12h 8,6

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………

      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Bài 56. Tỉ số phần trăm 

1

1

1

1

1

Bài 57. Tính tỉ số phần trăm của hai số

1

1

1

1

1

Bài 58. Tìm giá trị phần trăm của một số

1

1

0,5

Bài 61. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm

Bài 62. Biểu đồ hình quạt tròn

1

2

1

2

1,5

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Bài 64. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bài 65. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

1

1

1,5

Bài 66. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

1

1

0,5

Bài 67. Hình trụ

1

1

0,5

Bài 69. Thể tích của một hình 

1

1

0,5

Bài 70. Xăng-ti-mét khối

Bài 71. Đề-xi-mét khối

2

2

1

Bài 72. Mét khối

1

2

1

2

1,5

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật

1

1

0,5

Bài 74. Thể tích hình lập phương

Tổng số câu TN/TL

6

2

6

4

8

10

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại. 

1

C1

Kết nối

- Thực hiện được:

 + Viết một tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.

 + Viết một số dưới dạng tỉ số phần trăm.

 + Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số 

Vận dụng

- Giải quyết được các bài tập thực tế liên quan.

1

C5

2. Tính tỉ số phần trăm của hai số

Nhận biết

- Nhớ được cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.

1

C2

Kết nối

- Tính được tỉ số phần trăm của hai số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.

1

 C2a

Vận dụng

- Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính tỉ số phần trăm của hai số.

3. Tìm giá trị phần trăm của một số

Nhận biết

- Nhớ được cách tính giá trị phần trăm của một số cho trước.

Kết nối

- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước.

1

C2b

Vận dụng

-  Giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tính giá trị phần trăm của một số.

4. Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Nhớ được cách viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm.

Kết nối

- Viết được các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm để hoàn 

Vận dụng

- Giải quyết vấn đề liên quan đến việc viết số liệu ở dạng tỉ số phần trăm. 

5. Biểu đồ hình quạt tròn

Nhận biết

- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ hình quạt tròn.

1

C3

Kết nối

  • Sắp xếp được các số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn.

Vận dụng

- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến biểu đồ hình quạt tròn.

2

C4a

C4b

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

7. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

  • Nhận biết được hình khai triển của các hình này.

Kết nối

  • Mô tả được hình dạng của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Vận dụng

- Giải quyết được một số vấn đề về lắp ghép, tạo hình, tính toán.

8. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Nhận biết

- Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

Kết nối

  • Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.

1

C3

9. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

Kết nối

  • Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

1

C8

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.

10. Hình trụ

Nhận biết

  • Nhận biết được hình dạng của hình trụ.

  • Nhận biết được hình khai triển của hình này.

1

C4

Kết nối

  • Mô tả được hình dạng của hình trụ.

Vận dụng

  • Vận dụng giải quyết được vấn đề về tạo hình.

11. Thể tích của một hình

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích thông quang một số biểu tượng cụ thể.

1

C5

Kết nối

  • So sánh được thể tích hai hình.

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích.

12. Xăng-ti-mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích xăng-ti-mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị xăng-ti-mét khối.

Vận dụng

  • Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích và xăng-ti-mét khối.

13. Đề - xi – mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích đề-xi-mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị đề-xi-mét khối.

  • Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối.

2

1

C1a

C1d

C6

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến đề-xi-mét khối.

14. Mét khối

Nhận biết

  • Nhận biết được đơn vị đo thể tích mét khối.

Kết nối

  • Đọc, viết được các số đo theo đơn vị mét khối.

  • Chuyển đổi được đơn vị đo với xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

2

C1b

C1c

Vận dụng

  • Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến mét khối.

15. Thể tích hình hộp chữ nhật

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích của hình hộp chữ nhật.

1

C7

Kết nối

  • Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình hộp chữ nhật.

16. Thể tích hình lập phương

Nhận biết

  • Nhận biết được thể tích của hình lập phương.

Kết nối

  • Tính được thể tích của hình lập phương.

Vận dụng

  • Giải quyết được một số vấn đề đơn giản liên quan đến thể tích hình lập phương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay