Giáo án điện tử chuyên đề Toán 11 kết nối Bài 3: Phép đối xứng trục
Tải giáo án điện tử Chuyên đề học tập Toán 11 kết nối tri thức Bài 3: Phép đối xứng trục. Bộ giáo án chuyên đề được thiết kế sinh động, đẹp mắt. Thao tác tải về đơn giản, dễ dàng sử dụng và chỉnh sửa. Thầy, cô kéo xuống để xem chi tiết.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
CHÀO MỪNG CẢ LỚP ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN!
KHỞI ĐỘNG
Trong tự nhiên, cuộc sống, Toán học, Kiến trúc và Hội họa, ta bắt gặp nhiều hình ảnh cân đối. Sự cân đối có thể mang lại vẻ đẹp, làm nên sự vững chắc và nhiều điều ý nghĩa khác. Ở lớp 6, ta đã biết nhận ra các hình ảnh hai chiều có trục đối xứng. Bài học này cho phép ta diễn đạt chính xác và rõ ràng hơn về chúng.
CHUYÊN ĐỀ 1: PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 3:
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Cầu Ponte Sisto in hình dưới dòng sông Tiber, tạo nên một hình ảnh có tính đối xứng trục.
a) Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó.
b) Có thể đếm được bao nhiêu hình bóng điện dưới dòng sông? Mỗi hình đó là ảnh dưới song của bóng điện nào trên cầu?
Giải
a) Trục đối xứng là đường thẳng trên mặt nước và giao với các chân cầu.
b) Trên hình ảnh ta có thể thấy rõ 5 hình bóng điện dưới dòng sông, chúng tương ứng là ảnh dưới sông của 5 bóng điện trên cầu.
KHÁI NIỆM
Cho đường thẳng . Phép biến hình biến mỗi điểm
thuộc
thành chính nó và biến mỗi điểm
không thuộc
thành điểm
sao cho
là đường trung trực của đoạn thẳng
được gọi là phép đối xứng trục
, kí hiệu
.
Chú ý
+ Nếu là ảnh của
qua
thì
cũng là ảnh của
qua
. Do đó, nếu hình
là ảnh của hình
qua
thì
cũng là ảnh của
qua
, và ta nói
và
đối xứng với nhau qua
.
+ Hình nhận đường thẳng
là trục đối xứng khi và chỉ khi
biến
thành chính nó.
Ví dụ 1 : Trong mặt phẳng toạ độ , tìm toạ độ ảnh của các điểm
qua phép đối xứng trục
Giải
Toạ độ của điểm thoả mãn phương trình đường thẳng
. Do đó,
thuộc
và có ảnh qua phép đối xứng trục
chính là
Điểm không thuộc
. Gọi
là ảnh của
qua phép đối xứng trục
(H.1.14).
Do là đường trung trực của đoạn thẳng
nên trung điểm của đoạn thẳng
thuộc
và đường thẳng
vuông góc với
.
Giải
Đường thẳng đi qua
và nhận vectơ pháp tuyến
của
làm vectơ chỉ phương.
Do đó phương trình tham số của đường thẳng là
Giả sử toạ độ của là
Vậy điểm có ảnh qua phép đối xứng trục
là
Luyện tập 1.
Xét mặt phẳng toạ độ (H.1.15). Trong các khẳng định sau, chọn các khẳng định đúng.
a) Phép đối xứng trục biến mỗi điểm
thành điểm có toạ độ
b) Phép đối xứng trục biến mỗi điểm
thành điểm có toạ độ
c) Phép đối xứng trục biến
thành điểm
Giải
Từ hình vẽ ta thấy:
+) Phép đối xứng trục biến mỗi điểm
thành điểm
.
+) Phép đối xứng trục biến mỗi điểm
thành điểm
.
Do đó, phép đối xứng trục biến điểm
thành
.
Vậy khẳng định a), b) đúng và c) sai.
2. TÍNH CHẤT
Cho phép đối xứng trục biến
thành
thành
. Xét hệ trục toạ độ
sao cho trục
trùng với
(H.1.16a). Giả sử
có toạ độ là
có toạ độ là
a) Hãy cho biết toạ độ của
b) Tính theo toạ độ của các điểm tương ứng.
c) So sánh độ dài các đoạn thẳng
Giải
a) và
lần lượt là ảnh của
và
qua phép đối xứng trục
(trục
).
Do đó và
b) Ta có:
c) Ta có:
Do đó
hay
TÍNH CHẤT
- Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
- Phép đối xứng trục biến:
+ Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
+ Tam giác thành tam giác bằng nó;
+ Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính và tâm là ảnh của tâm;
+ Ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó;
+ Tia thành tia;
+ Góc thành góc bằng nó;
+ Đường thẳng thành đường thẳng;
Ví dụ 2 : Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường tròn
Viết phương trình đường tròn là ảnh của
qua phép đối xứng trục
:
Giải
Ta có , nên
có tâm
và bán kính
.
Đường tròn ảnh có bán kính
và có tâm
đối xứng với
qua
.
Tương tự Ví dụ 1, ta tính được toạ độ của là
Vậy có phương trình là
.
Luyện tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ , cho đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép đối xứng trục
.
Giải
Gọi là ảnh của
qua phép đối xứng trục
. Khi đó
và
.
Ta có:
thuộc đường thẳng
có phương trình là
.
Ví dụ 3 : Cho đường thẳng và hai điểm
không thuộc đường thẳng đó. Tìm điểm
thuộc
để
nhỏ nhất.
Giải
Trường hợp 1. và
thuộc hai nửa mặt phẳng bờ
(H.1.18a). Khi đó đoạn thẳng
và đường thẳng
giao nhau tại một điểm.
Ta có , dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
thuộc đoạn thẳng
. Mặt khác
thuộc
, do đó,
nhỏ nhất bằng
, khi
là giao điểm của
và đoạn thẳng
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây