Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Biết rằng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Giá trị A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. -24

B. 24

C. -16

D. 16

Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. 

A. 14 câu

B. 15 câu

C. 16 câu

D. 17 câu

Câu 3: Cho A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI theo tỉ số 2 : 3 và A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAItheo tỉ số 1 : 3. Vậy A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI theo tỉ số k bằng

A. k = 3 : 9

B. k = 2 : 9

C. k = 2 : 6

D. k = 1 : 3

Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:

A. 3cm

B. 18cm

C. 27cm

D. 30cm

Câu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Chọn đáp án đúng

A. x = 4

B. x = 8

C. x = A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. x = 2

Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. (x – 1)(x + 2) = 0

C. 15 – 6x = 3x + 5

D. x = 3x + 2

Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là

A. (x – 3) giờ

B. 3x giờ       

C. (3 – x) giờ

D. (x + 3) giờ 

Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIlà hình thang.

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                   

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng

Tam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.

A. 4cm; 3cm

B. 7,5cm;10cm

C. 4,5cm; 6cm

D. 15cm; 20cm

Câu 10: Phương trình A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có nghiệm 

A. x = 88       

B. x = 99       

C. x = 87       

D. x = 89

Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?

A. ΔABD ~ ΔBDC                            

B. BDC = 90°

C. BC = 2AD                                     

D. BD vuông góc BC

Câu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

A. x = 5; y = 10                      

B. x = 6; y = 12

C. x = 12; y = 18                    

D. x = 6; y = 18

Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 

B. BD = 6cm, BC = 4cm.

C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 

D. BD = 4cm, BC = 6cm.

Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.

A. m = 1 

B. m = - 1

C. m = 7. 

D. m = - 7.

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1:  Cho hàm số y = −2x + 5y.

a) Đồ thị của hàm số là một đường thẳng có hệ số góc âm. 

b) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm (0, 5). 

c) Khi x = −1, giá trị của y là 3.

d) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm (2, 0). 

Câu 2: Cho hình vẽ, biết MB = 20m, MF = 2m, EF = 1,65m. Khi đó:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

a) Tam giác △MEF đồng dạng với tam giác △MBA.

b) Ta có tỷ lệ: A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

c) Ta có thể tính chiều cao của tháp là AB qua công thức: A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Biết rằng . Giá trị  làA. -24B. 24C. -16D. 16Câu 2: Một cuộc thi có 20 câu hỏi quy định cho điểm như sau: Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai thì bị trừ 1 điểm, không trả lời thì không được điểm. Bạn Nam được 76 điểm trong cuộc thi đó. Hỏi bạn Nam đã trả lời đúng được bao nhiêu câu? Biết rằng Nam đã trả lời tất cả các câu trong cuộc thi. A. 14 câuB. 15 câuC. 16 câuD. 17 câuCâu 3: Cho  theo tỉ số 2 : 3 và theo tỉ số 1 : 3. Vậy  theo tỉ số k bằngA. k = 3 : 9B. k = 2 : 9C. k = 2 : 6D. k = 1 : 3Câu 4: Hình vuông A’B’C’D’ là hình vuông ABCD sau khi phóng to với  = 3. Nếu độ dài cạnh của hình vuông ABCD là 9cm thì độ dài cạnh của hình vuông A’B’C’D’ là:A. 3cmB. 18cmC. 27cmD. 30cmCâu 5: Một chiếc khăn mặt có dạng hình tam giác ABC có AB = 12 cm, BC = 16 cm, AC = 12 cm. Một chiếc khăn mặt khác hình tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của chiếc khăn ABC, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là 2. Khăn tam giác A”B”C” là hình đồng dạng của khăn A’B’C’, O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là x (x > 0). Diện tích chiếc khăn A”B”C” bằng 1536 Chọn đáp án đúngA. x = 4B. x = 8C. x = D. x = 2Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. (x – 1)(x + 2) = 0C. 15 – 6x = 3x + 5D. x = 3x + 2Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai làA. (x – 3) giờB. 3x giờ       C. (3 – x) giờD. (x + 3) giờ Câu 8: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.A. .B. là hình thang.C.                    D. .Câu 9: Chọn câu trả lời đúngTam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.A. 4cm; 3cmB. 7,5cm;10cmC. 4,5cm; 6cmD. 15cm; 20cmCâu 10: Phương trình  có nghiệm A. x = 88       B. x = 99       C. x = 87       D. x = 89Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?A. ΔABD ~ ΔBDC                            B. BDC = 90°C. BC = 2AD                                     D. BD vuông góc BCCâu 12: Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.A. x = 5; y = 10                      B. x = 6; y = 12C. x = 12; y = 18                    D. x = 6; y = 18Câu 13: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm.                 B. BD = 6cm, BC = 4cm.C. BD = 6cm, BC = 6cm.                 D. BD = 4cm, BC = 6cm.Câu 14: Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.A. m = 1 B. m = - 1C. m = 7. D. m = - 7.Câu 15: ....................................................................................................................................B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

d) Chiều cao của tòa tháp là AB=16,5m. 

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay