Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Phân thức xác định khi nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Thực hiện phép tính ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tập giá trị của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Trong các điểm ;
;
;
;
có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hai đường thẳng và
. Tung độ giao điểm của
;
có tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hình vẽ sau:
Chọn phát biểu sai:
A. Hai đỉnh kề nhau: và
,
và
.
B. Hai đỉnh đối nhau: và
,
và
.
C. Đường chéo: ,
.
D. Các điểm nằm trong tứ giác là ,
và điểm nằm ngoài tứ giác là
.
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại
. Tính độ dài
biết
.
A. 4
B.
C. 3
D.
Câu 9: Số ki-lô-gam giấy vụn học sinh đóng góp trong ngày hôm qua của các lớp khối 7 trường THCS Đoàn Thị Điểm được thống kê trong bảng sau:
Có bao nhiêu lớp có số ki-lô-gam giấy vụn đóng góp ít nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Xác suất của biến cố A trong trò chơi rút thẻ từ trong hộp bằng ,
là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A,
là:
A. Xác suất của biến cố A.
B. Số các kết quả có thể xảy ra của A
C. Số các kết quả không thể xảy ra của A
D. Số các kết quả có thể xảy ra đối với số số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số nguyên tố”. Những kết quả thuận lợi cho biến cố trên là:
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 5
C. 2; 4; 6
D. 1; 3; 5
Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình , biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: ,
.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho hình thang cân với hai đáy
và
, đường chéo
vuông góc với cạnh bên
, tia
là tia phân giác của góc
. Biết rằng
cm.
a) Số đo của góc bằng 30°
b) Số đo của góc bằng 80°
c) Chu vi của hình thang cân là 10cm
d) Chiều cao của hình thang cân thuộc khoảng (1,2;1,5)
Câu 2: Cho biểu thức: P =
a) Phân thức sau khi rút gọn sẽ bằng
b) P có thể viết dưới dạng P = trong đó
.
c) Để P có giá trị là số nguyên,.
d) P
Câu 3: ............................................
............................................
............................................