Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6

Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Ôn tập Chủ đề 6. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án sinh học 6 sách chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 6

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 6 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!

Các em hãy nhìn vào hai vật thể sau: Một bức tường gạch vững chắc và một cây xanh đang lớn. Theo các em, thành phần nhỏ nhất và quan trọng nhất tạo nên sự sống của cây xanh cũng giống như 'viên gạch' để xây nên bức tường là gì?

KHỞI ĐỘNG

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 6

NỘI DUNG BÀI HỌC

I

Hệ thống hóa kiến thức

II

Luyện tập

III

Vận dụng

I

HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

Câu hỏi tổng kết

Vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa nội dung kiến thức Chủ đề 6. Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống

TẾ BÀO

Khái niệm

Kích thước và hình dạng

Cấu tạo

Đa dạng, phù hợp với chức năng đảm nhận.

Màng tế bào: bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào

Tế bào chất: nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

Là đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng của sự sống.

Nhân tế bào: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

TẾ BÀO

Phân loại

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

Tế bào nhân thực: có nhân hoàn chỉnh với màng nhân bao bọc.

Tế bào thực vật: có lục lạp để thực hiện quang hợp.

Tế bào động vật: không có lục lạp.

Tế bào nhân sơ: chưa có nhân hoàn chỉnh, chưa có màng nhân.

Là cơ sở chó ự lớn lên và sinh sản của sinh vật.

MỘT SỐ HÌNH DẠNG CỦA TẾ BÀO:

Tế bào trứng

Tế bào mạch dẫn lá

Tế bào hồng cầu

Tế bào cơ trơn

Tế bào sợi nấm

Tế bào thần kinh

Tế bào biểu bì

Phiếu đánh giá sản phẩm của học sinh

Tiêu chí đánh giá Điểm tối đaNhóm    
   12345
Nội dung

- Tóm tắt đầy đủ các nội dung chính.

- Thể hiện được logic giữa các nội dung (qua cách triển khai các chủ đề).

6     
Hình thức

- Trình bày ngắn gọn.

- Có sáng tạo, thu hút người xem.

4     

Nhóm:……………………..

Lớp:……………………..

II

LUYỆN TẬP

Câu 1: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau

B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết

D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau

A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản

Câu 2: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?

A. Tế bào vảy hành

C. Tế bào mô giậu

B. Tế bào trứng cá

D. Tế bào vi khuẩn

B. Tế bào trứng cá

Câu 3: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

Câu 4: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

A. Màng tế bào

C. Thành tế bào

B. Chất tế bào

D. Nhân tế bào

C. Thành tế bào

Câu 5: Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?

A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền

C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền

Khi nói về chức năng của tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng hoặc sai?

a) Tế bào mạch dẫn có chức năng dẫn truyền nước.

b) Tế bào mạch dẫn có chức năng bảo vệ.

c) Tế bào cơ có chức năng vận động.

d) Tế bào biểu bì có chức năng vận động.

a) Kính hiển vi quang học không thể quan sát được những tế bào có kích thước là 0,01mm.

b) Mắt thường có thể quan sát được những tế bào có kích thước từ 1mm.

c) Mắt thường có thể quan sát được những tế bào có kích thước từ 0,001mm.

d) Kính hiển vi quang học có thể quan sát được những tế bào có kích thước là 0,01mm.

III

VẬN DỤNG

Câu 1: Cho ba tế bào kí hiệu lần lượt là (1), (2), (3) với thành phần cấu tạo như sau:

Tế bàoVật chất di chuyểnMàng nhânLục lạp
(1)KhôngKhông
(2)Không
(3)

Trong ba tế bào này:

a. Tế bào nào là tế bào nhân sơ/tế bào nhân thực? Tại sao?

b. Tế bào nào là tế bào động vật/tế bào thực vật? Tại sao?

Trả lời

a)

  • (1) là tế bào nhân sơ vì không có màng nhân.
  • (2), (3) là tế bào nhân thực vì có màng nhân
  • (2) là tế bào động vật vì không có lục lạp.
  • (3) là tế bào thực vật vì có lục lạp.

Câu 2: Hình sau mô tả cấu tạo của ba tế bào (A), (B), (C):

Hãy quan sát hình ảnh trên và hoàn thành các yêu cầu sau:

a. Gọi tên các thành phần cấu tạo tương ứng với số từ (1) tới (5)

b. Đặt tên cho các tế bào (A), (B), (C) và giải thích tên gọi.

c. Các thành phần nào chỉ có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào (B), nêu chức năng các thành phần này.

d. Nêu hai chức năng chính của màng tế bào.

Đáp án câu a, b

(1)

(2)

(3)

Vùng nhân

Chất tế bào

Màng tế bào

  • Đặt tên: Tế bào nhân sơ.
  • Giải thích: vì có vùng nhân.

TẾ BÀO NHÂN SƠ

(1)

(2)

(4)

Nhân

Chất tế bào

Màng tế bào

  • Đặt tên: Tế bào động vật.
  • Giải thích: vì có nhân nhưng không có lục lạp.

TẾ BÀO ĐỘNG VẬT

(5)

(2)

(4)

(1)

Nhân

Chất tế bào

Màng tế bào

  • Đặt tên: Tế bào thực vật.
  • Giải thích: vì có nhân và lục lạp.

Lục lạp

TẾ BÀO THỰC VẬT

Đáp án câu c

  • Thành phần có trong tế bào (C) mà không có trong tế bào (B): lục lạp.
  • Chức năng: quang hợp để tổng hợp các chất cho tế bào.

Đáp án câu d

  • Hai chức năng chính của màng tế bào: bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.

Câu 3: Em hãy vẽ và hoàn thành bảng theo mẫu sau vào vở:

Cấu trúcTế bào động vậtTế bào thực vậtChức năng
Màng tế bàoBảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào
Chất tế bào   
Nhân tế bào   
Lục lạp   

Cấu trúcTế bào động vậtTế bào thực vậtChức năng
Màng tế bàoBảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Chất tế bào   
Nhân tế bào   
Lục lạp   

Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Không

Thực hiện chức năng quang hợp.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn lại kiến thức đã học trong Chủ đề 6

Hoàn thành nội dung Vận dụng.

Xem trước nội dung Bài 19:

Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.

CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Giáo án điện tử sinh học 6 chân trời sáng tạo

=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 850k để tải tất cả tài liệu ở trên

  • Chỉ gửi 550k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 6 chân trời sáng tạo

Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo

Giáo án Powerpoint 6 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 17: Tế bào
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 18: Thực hành quan sát tế bào thực vật

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 20: Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 7

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 22: Phân loại thế giới sống
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 23: Thực hành xây dựng khoá lưỡng phân
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 24: Virus
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 25: Vi khuẩn
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 26: Thực hành quan sát vi khuẩn. Tìm hiểu các bước làm sữa chua
 
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 27: Nguyên sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 28: Nấm
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 29: Thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 30: Thực hành phân loại thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 31: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 32: Thực hành quan sát và phân loại động vật ngoài thiên nhiên
 
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 33: Đa dạng sinh học
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Bài 34: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
Giáo án PPT KHTN 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 8

Chat hỗ trợ
Chat ngay