Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản kết nối Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 1: VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA LÂM NGHIỆP

(20 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)

Câu 1: Lâm nghiệp là ngành

A. kinh tế - xã hội.

B. nông nghiệp - thủy sản.

C. xã hội - môi trường.

D. kinh tế - kĩ thuật.

Câu 2: Lâm nghiệp mang lại nguồn thu nhập chính giúp ổn định đời sống của 

A. đồng bào các dân tộc miền núi.

B. người dân vùng đồng bằng.

C. đồng bào các dân tộc khu vực Tây Nguyên

D. người dân khu vực trung du và miền núi.

Câu 3: Đối tượng của sản xuất lâm nghiệp là gì?

A. Cây rừng có chu kì sống ngắn.

B. Cây rừng có chu kì sống dài.

C. Các loài động vật quý hiếm.

D. Đất trồng rừng.

Câu 4: Trong một chu kì sản xuất, hoạt động sản xuất lâm nghiệp tập trung nhiều vào thời gian nào?

A. Những năm giữa và năm cuối.

B. Những năm giữa.

C. Những năm đầu và năm cuối.

D. Những năm đầu.

Câu 5: Sản xuất lâm nghiệp được tiến hành chủ yếu ở đâu?

A. Rừng.

B. Cơ sở sản xuất.

C. Nhà máy.

D. Đồng bằng.

Câu 6: Đề án phát triển ngành Công nghiệp Chế biến gỗ bền vững có hiệu quả trong giai đoạn nào?

A. 2020 – 2030.

B. 2021 – 2030.

C. 2021 – 2050.

D. 2030 – 2050.

Câu 7: Thời gian của đối tượng sản xuất lâm nghiệp có thể kéo dài bao lâu?

A. Hàng tháng.

B. Hàng tuần.

C. Hàng ngày.

D. Hàng chục năm.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) 

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây không phải từ lâm nghiệp?

A. Sâm Ngọc Linh.

B. Giấy.

C. Ngọc trai.

D. Gỗ.

Câu 2: Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đặt ra mục tiêu tỉ lệ lao động làm việc trong lâm nghiệp được đào tạo nghề đạt 45% vào năm nào?

A. 2021.

B. 2025.

C. 2030.

D. 2050.

Câu 3: Vai trò chủ yếu của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn là

A. giúp chắn gió, chắn cát bay, ngăn chặn sự xâm nhập mặn của nước biển.

B. giúp phục hồi hệ sinh thái, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.

C. điều tiết nguồn nước cho các dòng chảy, hạn chế xói mòn.

D. cung cấp gỗ và lâm sản cho con người.

Câu 4: Đâu không phải đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp?

A. Đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.

B. Địa bàn rộng lớn, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất.

C. Ngành sản xuất đa dạng sản phẩm và có nhiều lợi ích đặc thù.

D. Mang tính thời vụ ngắn.

Câu 5: Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đặt ra mục tiêu đến năm 2025 số hộ miền núi, người dân tộc thiểu số sống ở vùng có rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp hàng hóa đạt tỉ lệ bao nhiêu?

A. 50%.

B. 80%.

C. 100%.

D. 30%.

Câu 6: Trồng rừng phòng hộ xung quanh các điểm dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị có vai trò chủ yếu là

A. giúp điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái trong khu vực đó.

B. cung cấp nguyên liệu gỗ cho một số ngành sản xuất trong khu vực.

C. điều tiết nguồn nước cho các dòng chảy, hạn chế xói mòn.

D. chắn cát để bảo vệ đường giao thông và tạo môi trường sống cho các động vật hoang dã.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay