Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản kết nối Bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Vai trò, nhiệm vụ của trồng và chăm sóc rừng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 3: VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG

(20 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải vai trò của trồng và chăm sóc rừng?

A. Phủ xanh đất trống đồi trọc.

B. Cung cấp lâm sản.

C. Phòng hộ và bảo vệ môi trường.

D. Cung cấp các động thực vật quý hiếm.

Câu 2: Rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò

A. che chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.

B. điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước vào mùa khô, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ.

C. ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, ccó định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái tại các khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 3: Rừng phòng hộ ven biển có vai trò

A. che chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.

B. điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước vào mùa khô, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ.

C. ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, ccó định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái tại các khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 4: Rừng phòng hộ cửa sông có vai trò

A. che chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.

B. điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước vào mùa khô, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ.

C. ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, ccó định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái tại các khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 5: Rừng phòng hộ tại các khu dân cư, công nghiệp, đô thị có vai trò

A. che chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.

B. điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước vào mùa khô, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ.

C. ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, có định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái tại các khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 6: Đâu không phải là nguyên nhân gây ra các đồi trọc?

A. Các cây rừng bị thay thế bởi cây cao su, dầu cọ,…

B. Các bãi bồi, rừng bị khai thác quá đà.

C. Rừng bị cháy.

D. Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 7: Chăm sóc rừng giúp

A. tăng sự cạnh tanh ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng của cây dại với cây rừng.

B. tạo không gian sinh trưởng tối ưu, duy trì tốc độ sinh trưởng của cây rừng.

C. duy trì các loại sâu, bệnh trên cây rừng.

D. Giảm tốc độ sinh trưởng của cây rừng trước khi khép tán.

Câu 8: Nhiệm vụ chính của trồng rừng là

A. khai thác rừng lấy gỗ hoặc làm dược liệu,…

B. chống xói mòn đất.

C. kiểm soát suy thoái động vật, thực vật hoang dã quý hiếm.

D. đảm bảo thường xuyên phủ xanh diện tích rừng.

Câu 9: Nhiệm vụ của chăm sóc rừng là

A. đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho cây rừng sinh trưởng và phát triển.

B. tạo nhiều khu đất trống để trồng thêm các loại cây khác như rau màu, cây ăn quả.

C. phá rừng để làm nương rẫy.

D. đảm bảo khai thác, sử dụng tiết kiệm, bên vững, có hiệu quả tài nguyên rừng, đất rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) 

Câu 1: Vì sao rừng phòng hộ có vai trò bảo vệ môi trường và hạn chế thiên tai?

A. Vì rừng phòng hộ giúp điều tiết nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước các dòng chảy, hạn chế xói mòn đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông.

B. Vì rừng phòng hộ có thể chắn cát để bảo vệ xóm làng, đồng ruộng, đường giao thông.

C. Vì rừng phòng hộ giúp bảo vệ các công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng.

D. Vì rừng phòng hộ giúp điều hoà không khí, bảo vệ môi trường sinh thái quanh khu dân cư.

Câu 2: Hình ảnh dưới đây là của loại rừng phòng hộ nào? 

A. Rừng phòng hộ ven biển.

B. Rừng phòng hộ cửa sông.

C. Rừng phòng hộ đầu nguồn.

D. Rừng phòng hộ khu dân cư.

Câu 3: Hình ảnh dưới đây là của loại rừng phòng hộ nào?

A. Rừng phòng hộ ven biển.

B. Rừng phòng hộ cửa sông.

C. Rừng phòng hộ đầu nguồn.

D. Rừng phòng hộ khu dân cư.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây là của loại rừng phòng hộ nào?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay