Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản kết nối Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 - Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Giới thiệu về môi trường nuôi thuỷ sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 10: GIỚI THIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN.

(18 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loại thuỷ sản nước ngọt là

A. màu xanh nõn chuối nhạt.

B. màu vàng nâu nước trà.

C. nàu xanh rêu hoặc vàng cam.

D. màu đỏ gạch.

Câu 2: Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loài thuỷ sản nước lợ, mặn là

A. màu xanh nõn chuối nhạt.

B. màu vàng nâu nước trà.

C. nàu xanh rêu hoặc vàng cam.

D. màu đỏ gạch.

Câu 3: Khoảng pH thích hợp đối vời loài tôm là

A. 2 đến 3.

B. 10 đến 13.

C. 1 hoặc 14.

D. 6,5 đến 8,5.

Câu 4: Hàm lượng NH3 cho phép trong nước nuôi thuỷ sản phải nhỏ hơn

A. 5mg/L.

B. 0,5mg/L.

C. 50 mg/L.

D. 0,05 mg/L.

Câu 5: Vai trò của thực vật thuỷ sinh trong môi trường chăn nuôi thuỷ sản là

A. cung cấp oxygen hoà tan cho nước và cung cấp nơi trú ngụ cho động vật thuỷ dản, ổn định nhiệt độ nước và hấp thụ một số kim loại nặng.

B. cung cấp carbon dioxide hoà tan cho nước.

C. trở thành thức ăn cho các động vật thuỷ sản.

D. ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại cho động vật thuỷ sản.

Câu 6: Sinh vật phù du đóng vai trò như thế nào trong môi trường chăn nuôi thuỷ sản?

A. Phân giải thức ăn thừa, chất thải của thuỷ sản nuôi.

B. Làm nguồn thức ăn và ổn định môi trường sinh thái, cung cấp oxygen hoà tan, giảm chất độc hại, ngăn tảo sợi.

C. Chuyển hoá một số khí độc thành chất không độc.

D. Chuyển hoá CO2 thành Ohoà tan trong nước.

Câu 7: Môi trường nuôi trồng thuỷ sản ở Việt Nam hiện tại phân ra mấy nguồn nước chính?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 8: Độ mặn của nước ngọt và nước biển ven bờ là

A. độ mặn nước ngọt < 5% < độ mặn nước biển ven bờ.

B. độ mặn nước mặn < 5% < độ mặn nước biển ven bờ.

C. độ mặn nước mặn < 5% ≤ độ mặn nước biển ven bờ.

D. độ mặn nước ngọt < 5% ≤  độ mặn nước biển ven bờ.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU) 

Câu 1: Vì sao nhiệt độ của nước nuôi thuỷ sản lại ảnh hưởng trực tiếp đến hô hấp, tiêu hoá, sinh sản,… của động vật thuỷ sản?

A. Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất và hoạt động của các enzyme.

B. Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến các yếu tố khác trong nước như oxygen hoà tan, pH,..

C. Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến độ trong và màu nước.

D. Nhiệt độ nước ảnh hưởng đến thức ăn của thuỷ sản.

Câu 2: Nuôi thuỷ sản trong môi trường nước chảy có nhược điểm là

A. nước dễ bị ô nhiễm.

B. cần phải hỗ trợ sự lưu động của nước bằng nhiều biện pháp khác nhau như bơm, sục khí, khuấy đảo nước, thay nước,…

C. dễ mắc bệnh.

D. có khả năng trôi thức ăn của thuỷ sản.

Câu 3: Sự phát triển quá mức của visinh vật hiếu khi khiến

A. giảm lượng oxygen hoà tan trong nước.

B. sinh ra một số khi độc.

C. gây bệnh cho thuỷ sản.

D. cạnh tranh thức ăn của thuỷ sản.

Câu 4: Động vật thuỷ sản thiếu oxygen sẽ có các biểu hiện nào?

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay