Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
- TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra
B. Cá rô phi
C. Cá chẽm
D. Cá chép
Câu 2: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Câu 3: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15cm đến 20 cm.
B. từ 20cm đến 30 cm.
C. từ 30cm đến 40cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 4: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
Câu 5: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Câu 7: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả đặc điểm sinh lí của vật nuôi non?
A. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện.
B. Có sức đề kháng cao nên ít có nguy cơ mắc bệnh.
C. Cường độ sinh trưởng lớn.
D. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
Câu 8: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?
A. Ruốc cá hồi.
B. Xúc xích.
C. Cá thu đóng hộp.
D. Tôm nõn.
Câu 9: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng 3. Thịt
4. Sức kéo 5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 1, 2, 3, 5.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5, 6.
Câu 10: Sắp xếp thứ tự các bước của hoạt động cải tạo ao nuôi
- Phơi đáy ao khoảng 2 – 3 ngày
- Làm cạn nước trong ao
- Lấy nước qua túi lọc vào ao khoảng 30 – 50 cm
- Làm vệ sinh xung quanh ao, lấp các hang hốc, tu sửa cống, lưới chắn
- Bón vôi
- Vét bớt bùn đáy ao
A. 1 - 4 - 3 - 5 - 2 - 6
B. 1 - 2 - 6 - 5 - 3 - 4
C. 5 - 1 - 6 - 2 - 4 - 3
D. 5 - 4 - 1 - 6 - 2 - 3
Câu 11: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
Câu 12: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
A. Màu nâu đen
B. Màu cam vàng
C. Màu xanh rêu
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 13: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:
A. Sản phẩm trồng trọt
B. Hóa chất tổng hợp
C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó
D. Thuốc kháng sinh
Câu 14: Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 15: Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?
A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, độ chiếu sáng, …) phù hợp
B. Có sàn bằng bê tông
C. Có mái lợp bằng tôn
D. Có tường bao quanh
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
- TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Ở Việt Nam, có một số vật nuôi bản địa như lợn Móng Cái, lợn Sóc, gà Ri, trâu Việt Nam, dê cỏ và bò vàng, với những đặc điểm nổi bật khác nhau. Các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Lợn Móng Cái có đặc điểm thân và cổ ngắn, tai nhỏ, và bụng xệ.
b) Lợn Sóc có cơ thể lớn, mõm ngắn và lông ngắn.
c) Dê cỏ có màu lông đồng nhất và tầm vóc lớn.
d) Gà Ri có tầm vóc nhỏ, lông vàng, nâu và chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
Câu 2: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi giúp phát triển chăn nuôi bền vững, cung cấp thực phẩm an toàn, bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế. Các nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Môi trường bất lợi cho động vật không ảnh hưởng đến sự xâm nhập của tác nhân gây bệnh.
b) Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.
c) Chăm sóc tốt và cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho vật nuôi không giúp ngăn ngừa bệnh.
d) Khi vật nuôi chết vì bệnh, không cần phải xử lý xác trước khi đưa ra môi trường.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................