Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 8: giới thiệu chung về chăn nuôi

CHỦ ĐỀ 2: CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN

BÀI 8: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là tiềm năng phát triển chăn nuôi ở nước ta?

A. Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng.

B. Liên kết doanh nghiệp trong và ngoài nước ngày càng mở rộng

C. Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều.

D. Diện tích đất dành cho chăn nuôi ngày càng mở rộng.

Câu 2: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

Câu 3: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp sức kéo

B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ

C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì

D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da

Câu 4: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Ngựa.

Câu 5: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Thương mại

D. Dịch vụ

Câu 6: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn

B. Trâu, bò

C. Ong

D. Cừu, dê

Câu 7: Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây

D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật

Câu 8: Đâu là ngành nghề chính trong chăn nuôi?

A. Nghề chăn nuôi

B. Nghề thú y

C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.

­­­

Câu 10: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?

A. Thịt gà

B. Thịt bò

C. Sữa đậu nành

D. Trứng vịt

Câu 2: Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến? 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?

A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.

B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.

C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.

D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.

Câu 4: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 2, 3, 5.

B. 2, 3, 5, 6.

C. 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 5, 6.

Câu 5: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?

A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.

B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.

C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm

D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.

Câu 6: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức chăn nuôi thả tự do?

A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.

B. Có mức đầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên

C. Cho năng suất và khó kiểm soát dịch bệnh

D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.

B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.

C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.

D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

Câu 8: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.

B. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.

C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

D. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.

Câu 9: Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

A. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.

B. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.

C. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 10: Hãy tìm vật nuôi thuộc nhóm gia súc trong các hình ảnh sau

A. b, c, d, h

B. b, d, e, i

C. a, d, g, i

D. a, d, e, g

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.

C. Cả A và B.

D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.

Câu 2: Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas)

B. Vật liệu xây dựng

C. Nguyên liệu cho ngành dệt may

D. Thức ăn chăn nuôi

Câu 3: Vai trò của ngành chăn nuôi đối với nền kinh tế Việt Nam là

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu (da, lông, sừng) cho ngành công nghiệp nhẹ

C. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan, du lịch

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 3.

B. 3, 4.

C. 3, 5.

D. 4, 6.

Câu 5: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi công nghiêp (nuôi nhốt)?

A. Con vật được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn các loại thức ăn do con người cung cấp.

B. Cho năng suất cao, chủ động kiểm soát được dịch bệnh.

C. Cần mức đầu tư cao.

D. Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có ở địa phương.

Câu 6: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?

A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

Câu 7: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Đáp án khác

Câu 8: Hình ảnh dưới đây là phương thức chăn nuôi nào?

A. Nuôi chăn thả tự do

B. Nuôi công nghiệp

C. Nuôi bán công nghiệp

D. Đáp án khác

Câu 9: Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?

A. Nghề chăn nuôi

B. Nghề thú y

C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Người làm trong nghề chọn tạo giống vật nuôi sẽ thực hiện công việc nào sau đây?

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

B. Phòng bệnh cho vật nuôi

C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi

D. Cả 3 đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Hình nào sau đây thể hiện phương thức nuôi bán công nghiệp?

Câu 2: Ở Việt Nam có loại vật nuôi phổ biến nào?

A. Vật nuôi bản địa

B. Vật nuôi ngoại nhập

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay