Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 14: bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản

CHỦ ĐỀ 2: CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN

BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NUÔI VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Nội dung của biện pháp sử dụng hóa chất

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 2: Nội dung của biện pháp sử dụng chế phẩm sinh học là

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 3: Khu vực được phép khai thác thủy sản là?

A. Bãi ương giống các loài thủy sản.

B. Ngư trường khai thác cá.

C. Bãi đẻ các loài thủy sản.

D. Khu bảo tồn biển.

Câu 4: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

A. Sử dụng thuốc nổ.

B. Sử dụng kích điện.

C. Khai thác trong mùa sinh sản.

D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 5: Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì?

A. Hóa chất độc hại

B. Phân bón

C. Thuốc trừ sâu

D. Vi sinh vật gây bệnh

Câu 6: Biện pháp để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:

A. Xử lí các nguồn nước thải

B. Kiểm soát môi trường nuôi thủy sản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7: Nội dung của biện pháp sử dụng ao lắng

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 8: Nội dung của biện pháp lọc sinh học

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi.

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn.

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thủy sản.

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa dạng nitrogen độc sang dạng không độc.

Câu 9: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?

A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.

B. Bón phân quá mức.

C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.

D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.

Câu 10: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?

A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí

B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt

C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản

D. Tất cả các đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu biện pháp kiểm soát môi trường nuôi thủy sản?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?

A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để

B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.

C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm

D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 3: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.

B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.

D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 4: Có mấy biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 5: Đâu không phải nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thủy sản

A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp

B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp

C. Nước thải sinh hoạt

D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thủy sản.

Câu 6: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm

B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.

Câu 7: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?

A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.

B. Bón phân quá mức

C. Phun thuốc trừ sâu quá mức

D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc

Câu 8: Hành vi nào không gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?

A. Khai thác thủy sản bằng nghề đăng chắn trên sông.

B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông

C. Khai thác cá trên biển

D. Xây dựng đập thủy lợi ngang sông

Câu 9: Nguyên nhân làm suy giảm nguồn lượi thủy sản là:

A. Khai thá thủy sản quá mức

B. Sử dụng ngư cụ cấm

C. Khai thác thủy sản mang tính hủy diệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?

A. Nước thải sinh hoạt

B. Nước thải công, nông nghiệp

C. Rác thải sinh hoạt

D. Tất cả đều đúng

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?

A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản.

C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp.

D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.

Câu 2: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?

A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản

B. Trồng san hô

C. Trồng rừng ngập mặn

D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện

Câu 3: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?

A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản

B. Trồng san hô

C. Trồng rừng ngập mặn

D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện

Câu 4: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là hoạt động tác động đến nguồn lợi thủy sản nào?

A. Nổ mìn để săn bắt thủy sản

B. Trồng san hô

C. Trồng rừng ngập mặn

D. Đánh bắt thủy sản bằng xung điện

Câu 5: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?

A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết

B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện

C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản

D. Tàn phá rừng ngập mặn

Câu 6: Đâu là miêu tả phù hợp của phương pháp dùng hóa chất?

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân huỷ chất thải rắn trong ao nuôi

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thuỷ sản

D. Sử dụn

Câu 7: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?

A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết

B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện

C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản

D. Tàn phá rừng ngập mặn

Câu 8: Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?

A. 12 – 24 giờ

B. 1 – 2 ngày

C. 2 – 3 ngày

D. 3 – 5 ngày

Câu 9: Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là gì?

A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l

B. CaO〖Cl〗_2 2%

C. Formon 3%

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu

A. 0,05 – 0,1 mg/l

B. 0,1 – 0,2 mg/l

C. 0,2 – 0,3 mg/l

D. 0,3 – 0,4 mg/l

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa vó hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là

A. đánh bắt xa bờ.

B. đánh bắt ven bờ.

C. trang bị vũ khí quân sự.

D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

Câu 2: Các tài nguyên biển và hải đảo nước ta phải đươc khai thác tổng hợp vì

A. Nhằm khai thác triệt để các nguồn lợi biển và hải đảo làm cơ sở cho sự phát triển các ngành kinh tế biến.

B. Đảm bảo việc khai thác hợp lí, có hiệu quả đối với các nguồn tài nguyên biển và hải đảo.

C. Môi trường biển và hải đảo đang bị suy thoái và ô nhiễm nghiêm trọng.

D. Để giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập cho lực lượng lao động trong cả nước.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay