Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 10: phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: phòng và trị bệnh cho vật nuôi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN

BÀI 10: PHÒNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI

A. TRẮC NGHIỆM

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả một trong những biểu hiện thường thấy khi vật nuôi bị bệnh?

A. Lớn nhanh, đẻ nhiều

B. Ăn khỏe, ngủ khỏe

C. Mệt mỏi, ủ rũ

D. Nhanh nhẹn, hoạt bát.

Câu 2: Tác nhân nào gây ra bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi?

A. Vi sinh vật

B. Tác nhân lí học

C. Tác nhân hóa học

D. Tác nhân cơ học

Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân lí học gây bệnh cho vật nuôi?

A. Nhiệt độ quá cao

B. Nhiệt độ quá thấp

C. Tai nạn giao thông

D. Dòng điện

Câu 4: Bệnh ở vật nuôi sẽ xảy ra khi tồn tại đồng thời bao nhiêu yếu tố gây bệnh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả việc vệ sinh thân thể vật nuôi?

A. Cho vật nuôi tắm, chải và vận động hợp lí

B. Cho con vật ăn thức ăn sạch và đủ chất

C. Tiêm vaccine đầy đủ

D. Dọn chuồng nuôi hằng ngày

Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân sinh học gây bệnh cho vật nuôi?

A. Virus

B. Vi khuẩn

C. Giun, sán

D. Nhiệt độ quá cao

Câu 7: Có mấy loại tác nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 8: Điều trị bệnh cho vật nuôi là công việc chuyên môn của ai?

A. Người chăn nuôi

B. Bác sĩ thú y

C. Cán bộ khuyến nông

D. Người bán thuốc thú y

Câu 9: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

A. Cân nặng vừa đủ.

B. Sức khoẻ tốt nhất.

C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.

D. Càng to béo càng tốt.

Câu 10: Đâu là phát biểu không đúng về biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.

A. Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt.

B. Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo.

C. Tắm chải thường xuyên.

D. Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả?

A. Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.

B. Cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng.

C. Góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái.

D. Làm giảm số lượng vật nuôi.

Câu 2: Để đảm bảo chuồng nuôi có chiếu sáng phù hợp, tránh mưa hắt, gió lùa, người ta thường làm chuồng theo hướng nào?

A. Hướng đông hoặc đông bắc

B. Hướng nam hoặc đông nam

C. Hướng bắc hoặc tây bắc

D. Hướng tây hoặc tây nam

Câu 3: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?

A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.

B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.

C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp

D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khỏe vật nuôi

B. Nâng cao năng suất chăn nuôi

C. Bảo vệ môi trường

D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi

Câu 5: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất định để định nghĩa về bệnh?

A. Bệnh là sự rối loạn hoạt động chức năng bình thường của cơ thể vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh khác nhau.

B. Bệnh là hiện tượng xảy ra ở cơ thể vật nuôi khi có tồn tại các yếu tố gây bệnh khác nhau.

C. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện ho, sốt, còi cọc, chậm lớn.

D. Bệnh là hiện tượng con vật có biểu hiện kém ăn, bỏ ăn.

Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân hóa học gây bệnh cho vật nuôi?

A. Acid

B. Vi khuẩn

C. Thuốc trừ sâu hóa học

D. Thuốc diệt cỏ

Câu 7: Chuồng và dụng cụ chăn nuôi cần được làm sạch với tần suất như thế nào?

A. Hằng tháng

B. Hằng tuần

C. Hằng ngày

D. Sau mỗi lứa nuôi

Câu 8: Yếu tố gây bệnh ở vật nuôi là

A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật

B. Động vật có sức đề kháng thấp

C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh.

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc quản lí chất thải chăn nuôi hợp lí?

A. Góp phần phòng ngừa dịch bệnh cho vật nuôi.

B. Làm tăng thêm nguồn thu nhập

C. Hạn chế ô nhiễm môi trường

D. Tạo việc làm

Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân cơ học gây bệnh cho vật nuôi?

A. Tai nạn khi cày, kéo

B. Va đập khi vận chuyển

C. Tai nạn giao thông

D. Tia phóng xạ

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Hành động nào dưới đây của người chăn nuôi là đúng khi phát hiện vậy nuôi bị ốm?

A. Báo cho cán bộ thú y

B. Giết mổ

C. Tự mua thuốc về chữa trị

D. Bán ngay

Câu 2: Vaccine phòng bệnh là chế phẩm sinh học được chế ra từ:

A. Sản phẩm trồng trọt

B. Hóa chất tổng hợp

C. Chính mầm bệnh gây ra bệnh đó

D. Thuốc kháng sinh

Câu 3: Loại bệnh nào ở vật nuôi có thể lây lan nhanh thành dịch?

A. Bệnh ngộ độc hóa chất

B. Bệnh do nhiệt độ quá thấp

C. Bệnh truyền nhiễm

D. Bệnh do chấn thương tai nạn

Câu 4: Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:

A. Sử dụng vaccine.

B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt

C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt

D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên

Câu 5: Vaccine khi được đưa vào cơ thể sẽ có tác dụng chống lại sự xâm nhập và nhân lên của mầm bệnh là bởi vaccine kích thích cơ thể sản sinh ra:

A. Kháng thể

B. Kháng sinh

C. Chất bổ

D. Máu

Câu 6: Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?

A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, độ chiếu sáng, …) phù hợp

B. Có sàn bằng bê tông

C. Có mái lợp bằng tôn

D. Có tường bao quanh

Câu 7: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

A. Bệnh giun đũa

B. Bệnh cúm gia cầm

C. Bệnh ghẻ

D. Bệnh viêm khớp

Câu 8: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con ở gia súc là?

A. Không quá béo, không quá gầy

B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh

C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Yêu cầu khi chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai là?

A. Không quá béo, không quá gầy

B. Khỏe mạnh để nuôi thai, có nhiều sữa và con sinh ra khỏe mạnh

C. Gia súc mẹ có nhiều sữa và chất lượng sữa tốt, cơ thể mẹ khỏe mạnh sau kì sinh sản.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

B. Cho con vật vận động.

C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng nào dưới đây, trừ:

A. Lipit.

B. Protein.

C. Chất khoáng.

D. Vitamin.

Câu 2: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn nào?

A. Giai đoạn trước khi mang thai.

B. Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn nuôi con.

D. Cả B và C đều đúng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay