Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều Bài 11: giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ 2: CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN

BÀI 11: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2: Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?

A. Vẹm

B. Hàu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người.

B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

C. Cung cấp sức kéo, phân bón.

D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.

Câu 4: Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là?

A. nước ngọt

B. nước mặn

C. nước lợ và nước mặn

D. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn

Câu 5: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng

B. Tôm hùm

C. Tôm càng xanh

D. Tôm đồng

Câu 6: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?

A. Thủy sản nước mặn

B. Thủy sản ngước lợ

C. Thủy sản nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

A. Tôm đồng

B. Cá chép

C. Nghêu

D. Cá trắm cỏ

Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 9: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

A. Tôm.

B. Cua đồng.

C. Rắn.

D. Ốc.

Câu 10: Hình ảnh nào cho thấy vai trò của ngành thủy sản là bảo vệ môi trường và đảm bảo chủ quyền quốc gia?

A.

Câu 11: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Ở Việt Nam có mấy giống tôm được nuôi nhiều?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14: Tôm sú nuôi ở:

A. Vùng ao

B. Đầm ven biển

C. Bãi bồi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Tôm hùm nuôi ở địa phương nào?

A. Khánh Hòa

B. Phú Yên

C. Ninh Thuận

D. Cả 3 đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?

A. Cá chép

B. Cá chẽm

C. Cá tra

D. Cá trắm cỏ

Câu 2: Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?

A. Cá chép

B. Cá song

C. Cá giò

D. Cá cam

Câu 3: Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?

A. Cá tra

B. Cá rô phi

C. Cá chẽm

D. Cá chép

Câu 4: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu

C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi

D. Cung cấp lương thực cho con người

Câu 5: Sinh vật nào thường được nuôi ghép trong các hệ thống nuôi cá lồng trên biển?

A. Tôm sú

B. Hàu

C. Rong biển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là loại thủy sản nào?

A. Cá chép

B. Cá chẽm

C. Cá tra

D. Cá rô phi

Câu 7: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

A. Tôm.

B. Cua đồng.

C. Rắn.

D. Ốc.

Câu 8: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 9: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là


A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo


Câu 10: Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?

A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.

B. Bảo tồn đa dạng sinh học.

C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.

D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:

A. Đạm

B. Acid béo omega - 3

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 3: Khoanh tròn vào các đáp án không đúng về phụ phẩm trong chế biến thủy sản.

A. Đầu cá

B. Da cá

C. Mỡ cá

D. Phi lê thịt cá

Câu 4: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá

B. Thịt cá

C. Da cá

D. Mỡ cá, gan cá

Câu 5: Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?

A. Xương cá

B. Thịt cá

C. Da cá

D. Mỡ cá

Câu 6: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?

A. Ruốc cá hồi.

B. Xúc xích.

C. Cá thu đóng hộp.

D. Tôm nõn.

Câu 7: Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3 

D. 4

Câu 8: Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là:

A. Thủy sản nước mặn

B. Thủy sản nước lợ

C. Thủy sản nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Loại thủy sản nào có giá trị cao ở Việt Nam?

A. Tôm

B. Cá nước ngọt

C. Cá biển

D. Cả 3 đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?

A. Cơn bão số 2 tháng 8/2016

B. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015- 2016

C. Cơn bão só 5 tháng 9/2016

D. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016

Câu 2: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu

B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển

D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

Câu 3: Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủ sản ở nước ta trong những năm qua là

A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản

B. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu

C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước

D. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế

=> Giáo án công nghệ 7 cánh diều bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay