Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
Đề số 04
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nghề chọn tạo giống cây trồng
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 2: Nghề bảo vệ thực vật:
A. Cải tiến và phát triển giống cây mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau ở nông hộ hoặc trang trại.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn.
D. Đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật cho người sản xuất
Câu 3: Hình ảnh nào sau đây thể hiện phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Công việc bón thúc thuộc bước nào của quá trình trồng trọt?
A. Làm đất, bón lót
B. Gieo trồng
C. Chăm sóc
D. Thu hoạch
Câu 5: Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 6: Đây là hình thức bón phân nào?
A. Bón vãi
B. Bón theo hốc
C. Bón theo hàng
D. Bón phun qua lá
Câu 7: Phương pháp tưới tràn:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 8: Phương pháp tưới phun mưa:
A. Cho nước chảy tràn trên mặt ruộng
B. Cho nước chảy vào rãnh
C. Nước được phun thành hạt nhỏ bằng hệ thống vòi tưới phun
D. Hệ thống ống dẫn nước có đục lỗ, nước trong ống đi qua lỗ nhỏ thấm vào rễ.
Câu 9: Vai trò của nghề trồng trọt đối với đời sống con người và kinh tế
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
B. Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
C. Cung cấp lương thực, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, tạo việc làm.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp xuất khẩu, thức ăn chăn nuôi.
Câu 10: Một số biện pháp trồng trọt hiện đại:
A. Hiện đại hóa trong trồng trọt, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng theo tiêu chuẩn VietGap
B. Hiện đại hóa trong trồng trọt, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng chuyên canh.
C. Hiện đại hóa, cơ giới hóa trong trồng trọt, trồng theo tiêu chuẩn VietGap, trồng chuyên canh.
D. Trồng theo tiêu chuẩn VietGap, trồng chuyên canh.
Câu 11: Em hãy cho biết, đâu là các ứng dụng trồng trọt công nghệ cao?
A. Trồng thủy canh, phun thuốc bằng thiết bị bay
B. Hệ thống tưới tự động, phun thuốc bằng thiết bị bay
C. Trồng thủy canh, hệ thống tưới tự động
D. Phun thuốc bằng thiết bị bay, hệ thống tưới tự động,trồng thủy canh
Câu 12: Cần cắt cành giâm với độ dài bao nhiêu?
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 15 – 20 cm
Câu 13: Tiến hành thu hoạch rau muống khi đạt :
A. 20 cm
B. 30 – 40 cm
C. 50 cm
D. 10 cm
Câu 14: Chăm sóc cành giâm phải đảm bảo yêu cầu về:
A. Nhiệt độ, độ ẩm
B. Độ ẩm, ánh sáng
C. Nhiệt độ ,ánh sáng
D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng
Câu 15: Hiện nay để tạo ra sản phẩm đạt chuẩn cung cấp cho thị trường trong nước và xuất khẩu, xu hướng canh tác nào ngày càng mở rộng?
A. Tạo ra sản phẩm an toàn (tiêu chuẩn VietGap).
B. Theo mô hình VAC.
C. Theo mô hình RVAC.
D. Chuyên canh cây trồng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin sau:
Theo Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nguyễn Xuân Cường, tổng diện tích rừng của Việt Nam năm 2020 là 14,6 triệu ha, trong đó rừng tự nhiên là 10,3 triệu ha, rừng trồng là 4,3 triệu ha, hệ số che phủ đạt 42%, cao hơn mức bình quân thế giới (29%).
(Nguồn: Báo Nhân dân)
a) Tổng diện tích rừng nước ta năm 2020 là 14,6 triệu ha.
b) Hiện nay, diện tích rừng của nước ta lớn, độ che phủ rừng rất cao do địa hình nước ta ¾ là đồi núi.
c) Rừng trồng chiếm tỷ lệ nhỏ hơn nhưng đóng vai trò chủ chốt trong việc duy trì độ che phủ rừng ở Việt Nam.
d) Năm 2020, diện tích rừng tự nhiên chiếm hơn hai phần ba tổng diện tích rừng của Việt Nam.
Câu 2: Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam qua các năm)
a) Diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam có sự biến động trong giai đoạn 2018 – 2021.
b) Giai đoạn 2018 – 2019 diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam có xu hướng giảm (0,3 triệu ha)
c) Tỉ lệ diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 2018 – 2021 giảm sút, giảm từ 9,14% xuống còn 9,06%.
d) Mặc dù diện tích rừng tự nhiên của xu hướng giảm nhưng tốc độ suy giảm đã chậm hơn nhờ các chính sách bảo vệ rừng được thực thi mạnh mẽ.