Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Tại sao cần cắt mỏ gà trong chăn nuôi gà thả vườn?

A. Ngăn ngừa hiện tượng mổ cắn lẫn nhau

B. Giúp gà ăn nhanh hơn

C. Làm tăng trọng lượng gà

D. Giúp giảm tiêu thụ thức ăn

Câu 2: Đâu là dấu hiệu của một con vật nuôi khỏe mạnh?

A. Nhanh nhẹn, ăn uống bình thường, lông bóng mượt

B. Ít vận động, bỏ ăn

C. Chảy nước mắt, nước mũi liên tục

D. Hay nằm một chỗ, lông xù

Câu 3: Nguyên nhân nào có thể khiến vật nuôi chậm lớn, còi cọc?

A. Thiếu dinh dưỡng và môi trường sống không đảm bảo

B. Chỉ cho ăn một loại thức ăn duy nhất

C. Vật nuôi ít vận động

D. Không có ánh sáng mặt trời

Câu 4: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?

A. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnh

B. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự do

C. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọt

D. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôi

Câu 5: Lợi ích của mô hình nuôi gà thả vườn so với nuôi nhốt hoàn toàn là gì?

A. Gà ít bị bệnh, thịt chắc và thơm ngon

B. Gà tăng cân nhanh hơn nhưng dễ mắc bệnh

C. Không cần kiểm soát môi trường sống của gà

D. Chỉ phù hợp với quy mô nuôi nhỏ

Câu 6: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?

A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.

B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.

C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.

D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.

B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.

C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.

D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

Câu 8: Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?

A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.

B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thai

B. Có nhiều sữa

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt

D. Con sinh ra khỏe mạnh

Câu 10: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 2, 3, 5.

B. 2, 3, 5, 6.

C. 2, 3, 4, 5.

D. 1, 2, 5, 6.

Câu 11: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?

A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.

B. Tập cho con vật biết cày kéo.

C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.

D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

Câu 12: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

Câu 13: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?

A. Calcium và sắt

B. Calcium và phosphorus

C. Sắt và phosphorus

D. Sắt và iodine

Câu 14: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?

A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.

Câu 15: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân sinh học gây bệnh cho vật nuôi?

A. Virus

B. Vi khuẩn

C. Giun, sán

D. Nhiệt độ quá cao

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Khi tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi, học sinh đã đưa ra những nhận định như sau:

a) Sản phẩm từ chăn nuôi không chỉ có giá trị thực phẩm mà còn là nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp khác như da, lông, dược phẩm, phân bón hữu cơ...

b) Phát triển chăn nuôi giúp thúc đẩy kinh tế nông thôn và nâng cao đời sống người dân.

c) Phân chuồng từ chăn nuôi làm tăng độ phì nhiêu của đất, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển tốt.

d) Tất cả sản phẩm từ chăn nuôi đều an toàn cho sức khỏe nếu được sản xuất theo quy mô lớn.

Câu 2: Khi lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc bể cá cảnh trong 1 năm, đã dự tính chi phí như sau:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Tại sao cần cắt mỏ gà trong chăn nuôi gà thả vườn?A. Ngăn ngừa hiện tượng mổ cắn lẫn nhauB. Giúp gà ăn nhanh hơnC. Làm tăng trọng lượng gàD. Giúp giảm tiêu thụ thức ănCâu 2: Đâu là dấu hiệu của một con vật nuôi khỏe mạnh?A. Nhanh nhẹn, ăn uống bình thường, lông bóng mượtB. Ít vận động, bỏ ănC. Chảy nước mắt, nước mũi liên tụcD. Hay nằm một chỗ, lông xùCâu 3: Nguyên nhân nào có thể khiến vật nuôi chậm lớn, còi cọc?A. Thiếu dinh dưỡng và môi trường sống không đảm bảoB. Chỉ cho ăn một loại thức ăn duy nhấtC. Vật nuôi ít vận độngD. Không có ánh sáng mặt trờiCâu 4: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?A. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnhB. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự doC. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọtD. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôiCâu 5: Lợi ích của mô hình nuôi gà thả vườn so với nuôi nhốt hoàn toàn là gì?A. Gà ít bị bệnh, thịt chắc và thơm ngonB. Gà tăng cân nhanh hơn nhưng dễ mắc bệnhC. Không cần kiểm soát môi trường sống của gàD. Chỉ phù hợp với quy mô nuôi nhỏCâu 6: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.Câu 8: Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?A. Vật nuôi khỏe mạnh để nuôi thaiB. Có nhiều sữaC. Lớn nhanh và cho nhiều thịtD. Con sinh ra khỏe mạnhCâu 10: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?1. Sữa2. Trứng3. Thịt4. Sức kéo5. Phân hữu cơ6. Lông vũ.A. 1, 2, 3, 5.B. 2, 3, 5, 6.C. 2, 3, 4, 5.D. 1, 2, 5, 6.Câu 11: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?A. Cho vật nuôi bú sữa đầu.B. Tập cho con vật biết cày kéo.C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.Câu 12: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.Câu 13: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?A. Calcium và sắtB. Calcium và phosphorusC. Sắt và phosphorusD. Sắt và iodineCâu 14: Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.Câu 15: Ý nào dưới đây không phải là tác nhân sinh học gây bệnh cho vật nuôi?A. VirusB. Vi khuẩnC. Giun, sánD. Nhiệt độ quá caoCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Dựa vào bảng dự tính chi phí, học sinh đã đưa ra những nhận định như sau:

a) Chi phí mua thức ăn cho cá chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng chi phí.

b) Thực hiện đúng kế hoạch sẽ giúp duy trì hệ sinh thái bể ổn định, giảm thiểu rủi ro bệnh tật. 

c) Bể cá cần được vệ sinh định kì để đảm bảo môi trường sống tốt cho cá.

d) Việc kiểm tra sức khỏe cho cá là một khoản chi phí không cần thiết trong việc nuôi cá cảnh. 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay