Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 05:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Trong sinh hoạt, đời sống hàng ngày của con người, chăn nuôi không cung cấp

A. thịt sống

B. rau xanh

C. sữa uống

D. quần áo

Câu 2: Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực chăn nuôi?

A. Kĩ sư chăn nuôi

B. Bác sĩ răng miệng

C. Bác sĩ thú y

D. Kĩ sư di truyền

Câu 3: Hình ảnh dưới đây miêu tả phương thức chăn nuôi

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Trong sinh hoạt, đời sống hàng ngày của con người, chăn nuôi không cung cấpA. thịt sốngB. rau xanhC. sữa uốngD. quần áoCâu 2: Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực chăn nuôi?A. Kĩ sư chăn nuôiB. Bác sĩ răng miệngC. Bác sĩ thú yD. Kĩ sư di truyềnCâu 3: Hình ảnh dưới đây miêu tả phương thức chăn nuôiA. nông nghiệpB. bán công nghiệpC. bán nông nghiệpD. công nghiệpCâu 4: Lợn Sóc là giống lợn được nuôi phổ biến ởA. Hà LanB. Tây NguyênC. Sài GònD. Đan MạchCâu 5: Giống lợn nào sau đây có chân nhỏ, đi bằng móng?A. Lợn MánB. Lợn ỈC. Lợn SócD. Lợn cỏCâu 6: Vật nuôi non ngay sau khi sinh ra cần đượcA. tiếp xúc với ánh nắng buổi trưaB. ăn thức ăn tự nhiên như cỏ, rơmC. uống sữa đầu của mẹ ngayD. tắm rửa sạch sẽ bằng chất tẩy rửaCâu 7: Ảnh hưởng của việc khai thác tinh dịch và cho vật nuôi đực giống giao phối không khoa học là:A. vật nuôi từ chối giao phốiB. chất lượng tinh dịch kém điC. tỉ lệ đậu thai ở con cái caoD. vật nuôi cạn kiệt tinh dịchCâu 8: Vật nuôi đực giống cần đượcA. ăn uống thoải máiB. cho ăn ít dầnC. cho ăn vừa đủD. ăn nhiều Câu 9: Khi nuôi vật nuôi giống đực, cần cho vật nuôi ăn thức ăn giàuA. chất xơB. chất béoC. chất đạmD. chất khoángCâu 10: Quá trình sinh sản của gia súc cái sinh sản không trải qua giai đoạnA. đẻ conB. hậu bịC. nghénD. chửaCâu 11: Khoáng chất nào sau đây cần thiết cho sự phát triển và chức năng của cơ bắp cho vật nuôi đực giống?A. KẽmB. SắtC. MagieD. ĐồngCâu 12: Biểu hiện nào không cho thấy vật nuôi bị bệnh?A. Buồn bã, chậm chạpB. Ăn ít, uống nước nhiềuC. Chảy nước mắt, nước mũiD. Sốt, ho, tiêu chảyCâu 13: Kĩ thuật chăm sóc vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?A. Vật nuôi đực giống cần vận động nhiều, vật nuôi cái sinh sản cần vận động nhẹ nhàng.B. Vật nuôi đực giống cần không gian chuồng nuôi hẹp, vật nuôi cái sinh sản cần không gian rộng rãiC. Vật nuôi đực giống cần khẩu phần ăn giàu xơ, vật nuôi cái sinh sản cần khẩu phần ăn nhiều nướcD. Vật nuôi đực giống cần hạn chế tắm rửa, vật nuôi cái sinh sản cần tắm rửa thường xuyên Câu 14: Kĩ thuật nào sau đây giúp vật nuôi tăng khả năng miễn dịch?A. Đặt chuồng trại ở nơi có ánh sáng tự nhiên mạnhB. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine theo quy địnhC. Để vật nuôi tự kiếm ăn ngoài môi trường tự nhiênD. Cho vật nuôi ăn khẩu phần giàu chất béoCâu 15: Phương án nào sau đây là nhiệm vụ chung của bác sĩ thú ý và kĩ sư chăn nuôi?A. Phát triển thức ăn chăn nuôiB. Xây dựng môi trường sống cho vật nuôiC. Chăm sóc sức khỏe cho vật nuôiD. Đầu tư cơ sở vật chất trong chăn nuôiCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. nông nghiệp

B. bán công nghiệp

C. bán nông nghiệp

D. công nghiệp

Câu 4: Lợn Sóc là giống lợn được nuôi phổ biến ở

A. Hà Lan

B. Tây Nguyên

C. Sài Gòn

D. Đan Mạch

Câu 5: Giống lợn nào sau đây có chân nhỏ, đi bằng móng?

A. Lợn Mán

B. Lợn Ỉ

C. Lợn Sóc

D. Lợn cỏ

Câu 6: Vật nuôi non ngay sau khi sinh ra cần được

A. tiếp xúc với ánh nắng buổi trưa

B. ăn thức ăn tự nhiên như cỏ, rơm

C. uống sữa đầu của mẹ ngay

D. tắm rửa sạch sẽ bằng chất tẩy rửa

Câu 7: Ảnh hưởng của việc khai thác tinh dịch và cho vật nuôi đực giống giao phối không khoa học là:

A. vật nuôi từ chối giao phối

B. chất lượng tinh dịch kém đi

C. tỉ lệ đậu thai ở con cái cao

D. vật nuôi cạn kiệt tinh dịch

Câu 8: Vật nuôi đực giống cần được

A. ăn uống thoải mái

B. cho ăn ít dần

C. cho ăn vừa đủ

D. ăn nhiều 

Câu 9: Khi nuôi vật nuôi giống đực, cần cho vật nuôi ăn thức ăn giàu

A. chất xơ

B. chất béo

C. chất đạm

D. chất khoáng

Câu 10: Quá trình sinh sản của gia súc cái sinh sản không trải qua giai đoạn

A. đẻ con

B. hậu bị

C. nghén

D. chửa

Câu 11: Khoáng chất nào sau đây cần thiết cho sự phát triển và chức năng của cơ bắp cho vật nuôi đực giống?

A. Kẽm

B. Sắt

C. Magie

D. Đồng

Câu 12: Biểu hiện nào không cho thấy vật nuôi bị bệnh?

A. Buồn bã, chậm chạp

B. Ăn ít, uống nước nhiều

C. Chảy nước mắt, nước mũi

D. Sốt, ho, tiêu chảy

Câu 13: Kĩ thuật chăm sóc vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Vật nuôi đực giống cần vận động nhiều, vật nuôi cái sinh sản cần vận động nhẹ nhàng.

B. Vật nuôi đực giống cần không gian chuồng nuôi hẹp, vật nuôi cái sinh sản cần không gian rộng rãi

C. Vật nuôi đực giống cần khẩu phần ăn giàu xơ, vật nuôi cái sinh sản cần khẩu phần ăn nhiều nước

D. Vật nuôi đực giống cần hạn chế tắm rửa, vật nuôi cái sinh sản cần tắm rửa thường xuyên 

Câu 14: Kĩ thuật nào sau đây giúp vật nuôi tăng khả năng miễn dịch?

A. Đặt chuồng trại ở nơi có ánh sáng tự nhiên mạnh

B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine theo quy định

C. Để vật nuôi tự kiếm ăn ngoài môi trường tự nhiên

D. Cho vật nuôi ăn khẩu phần giàu chất béo

Câu 15: Phương án nào sau đây là nhiệm vụ chung của bác sĩ thú ý và kĩ sư chăn nuôi?

A. Phát triển thức ăn chăn nuôi

B. Xây dựng môi trường sống cho vật nuôi

C. Chăm sóc sức khỏe cho vật nuôi

D. Đầu tư cơ sở vật chất trong chăn nuôi

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Khi thảo luận về nhóm loài thủy sản có giá trị của Việt Nam, học sinh đã đưa ra những nhận định như sau: 

a) Cá tra và cá basa là hai loại thủy sản xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.

b) Các loài thủy sản giá trị cao chỉ được nuôi trồng ở các vùng ven biển.

c) Việc xuất khẩu thủy sản sang các thị trường khó tính đòi hỏi phải đảm bảo các tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn thực phẩm.

d) Hàu là loài thủy sản có giá trị dinh dưỡng cao nhưng chưa được nuôi trồng phổ biến ở Việt Nam.

Câu 2: Quan sát các hình ảnh dưới đây: 

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Trong sinh hoạt, đời sống hàng ngày của con người, chăn nuôi không cung cấpA. thịt sốngB. rau xanhC. sữa uốngD. quần áoCâu 2: Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực chăn nuôi?A. Kĩ sư chăn nuôiB. Bác sĩ răng miệngC. Bác sĩ thú yD. Kĩ sư di truyềnCâu 3: Hình ảnh dưới đây miêu tả phương thức chăn nuôiA. nông nghiệpB. bán công nghiệpC. bán nông nghiệpD. công nghiệpCâu 4: Lợn Sóc là giống lợn được nuôi phổ biến ởA. Hà LanB. Tây NguyênC. Sài GònD. Đan MạchCâu 5: Giống lợn nào sau đây có chân nhỏ, đi bằng móng?A. Lợn MánB. Lợn ỈC. Lợn SócD. Lợn cỏCâu 6: Vật nuôi non ngay sau khi sinh ra cần đượcA. tiếp xúc với ánh nắng buổi trưaB. ăn thức ăn tự nhiên như cỏ, rơmC. uống sữa đầu của mẹ ngayD. tắm rửa sạch sẽ bằng chất tẩy rửaCâu 7: Ảnh hưởng của việc khai thác tinh dịch và cho vật nuôi đực giống giao phối không khoa học là:A. vật nuôi từ chối giao phốiB. chất lượng tinh dịch kém điC. tỉ lệ đậu thai ở con cái caoD. vật nuôi cạn kiệt tinh dịchCâu 8: Vật nuôi đực giống cần đượcA. ăn uống thoải máiB. cho ăn ít dầnC. cho ăn vừa đủD. ăn nhiều Câu 9: Khi nuôi vật nuôi giống đực, cần cho vật nuôi ăn thức ăn giàuA. chất xơB. chất béoC. chất đạmD. chất khoángCâu 10: Quá trình sinh sản của gia súc cái sinh sản không trải qua giai đoạnA. đẻ conB. hậu bịC. nghénD. chửaCâu 11: Khoáng chất nào sau đây cần thiết cho sự phát triển và chức năng của cơ bắp cho vật nuôi đực giống?A. KẽmB. SắtC. MagieD. ĐồngCâu 12: Biểu hiện nào không cho thấy vật nuôi bị bệnh?A. Buồn bã, chậm chạpB. Ăn ít, uống nước nhiềuC. Chảy nước mắt, nước mũiD. Sốt, ho, tiêu chảyCâu 13: Kĩ thuật chăm sóc vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?A. Vật nuôi đực giống cần vận động nhiều, vật nuôi cái sinh sản cần vận động nhẹ nhàng.B. Vật nuôi đực giống cần không gian chuồng nuôi hẹp, vật nuôi cái sinh sản cần không gian rộng rãiC. Vật nuôi đực giống cần khẩu phần ăn giàu xơ, vật nuôi cái sinh sản cần khẩu phần ăn nhiều nướcD. Vật nuôi đực giống cần hạn chế tắm rửa, vật nuôi cái sinh sản cần tắm rửa thường xuyên Câu 14: Kĩ thuật nào sau đây giúp vật nuôi tăng khả năng miễn dịch?A. Đặt chuồng trại ở nơi có ánh sáng tự nhiên mạnhB. Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine theo quy địnhC. Để vật nuôi tự kiếm ăn ngoài môi trường tự nhiênD. Cho vật nuôi ăn khẩu phần giàu chất béoCâu 15: Phương án nào sau đây là nhiệm vụ chung của bác sĩ thú ý và kĩ sư chăn nuôi?A. Phát triển thức ăn chăn nuôiB. Xây dựng môi trường sống cho vật nuôiC. Chăm sóc sức khỏe cho vật nuôiD. Đầu tư cơ sở vật chất trong chăn nuôiCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 

a) Các hình ảnh trên đều là cách vệ sinh trong chăn nuôi.

b) Việc xây dựng hệ thống chuồng trại khép kín, hiện đại là xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi. 

c) Sử dụng các chế phẩm sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi là một giải pháp hiệu quả và thân thiện với môi trường.

d) Việc khử trùng dụng cụ đựng thức ăn, nước uống là điều không cần thiết.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay