Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Tốc độ đô thị hóa được đo như thế nào?
A. Được đo lường dựa trên tỷ lệ phần trăm diện tích hoặc dân số đô thị so với tổng diện tích hoặc dân số của một khu vực hoặc vùng.
B. Được đo bằng tỷ lệ tăng trưởng diện tích đô thị so với tổng diện tích một khu vực
C. Được đo bằng tỷ lệ dân số đô thị so với tổng dân số của một khu vực
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 2: Đô thị hóa nông thôn là gì?
A. Quá trình phát triển nông thôn và sự thay đổi trong lối sống thành thị ở khu vực nông thôn
B. Thường thấy mức độ tăng trưởng dân số tự nhiên ở nông thôn cao hơn so với thành phố
C. Sự gia tăng không kiểm soát của dân số thành phố, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và giảm chất lượng cuộc sống
D. Phát triển mạnh của các khu vực ngoại vi của thành phố do tác động của cơ sở hạ tầng và công nghiệp, tạo ra các cụm liên đô thị và đô thị mới
Câu 3: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Các đô thị phân bố đồng đều ở các vùng.
B. Gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm
D. Mạng lưới đô thị ngày càng thu hẹp lại
Câu 4: Vì sao phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở khu vực nông thôn?
A. Ngành nông nghiệp phát triển nhất
B. Dân cư di dân nhiều về nông thôn
C. Điều kiện sống ở nông thôn khá cao
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
Câu 5: Mức độ đô thị hóa được đo như thế nào?
A. Được đo lường dựa trên tỷ lệ phần trăm diện tích hoặc dân số đô thị so với tổng diện tích hoặc dân số của một khu vực hoặc vùng.
B. Được đo bằng tỷ lệ tăng trưởng diện tích đô thị so với tổng diện tích một khu vực
C. Được đo bằng tỷ lệ dân số đô thị so với tổng dân số của một khu vực
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6: Việt Nam là thành viên của những tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN, EU, ASEM, WHO
B. ASEAN, AU, ASEM, NAFTA
C. ASEAN, APEC, ASEM, WB
D. ASEAN, EU, ASEM, WTO
Câu 7: Thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất?
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
Câu 8: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước
Câu 9: Vấn đề quan trọng trong phát triển nông nghiệp Việt Nam là gì?
A. Tăng cường sản xuất nông sản
B. Giảm sử dụng hóa chất trong sản xuất nông nghiệp
C. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản
D. Đảm bảo an ninh lương thực
Câu 10: Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do:
A. Nước ta đổi mới quản lí, giàu có tài nguyên
B. Tăng cường sự quản lí của tập thể, cá nhân
C. Nước ta gia nhập WTO, mở cửa hội nhập
D. Thu hút đầu tư, mở rộng khu công nghiệp
Câu 11: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế quốc doanh
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 12: Vùng Tây nguyên tập trung ở mức độ sản phẩm nông nghiệp nào sau đây?
A. Cây ăn quả và chăn nuôi
B. Cây công nghiệp hàng năm
C. Cây công nghiệp lâu năm
D. Cây ăn quả và lương thực
Câu 13: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm?
A. 34,2%
B. 34,3%
C. 34,4%
D. 34,5%
Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là gì?
A. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp và phân bổ đất đai
B. Sự sắp xếp và phối hợp các đối tượng nông nghiệp
C. Quy trình canh tác và thu hoạch nông sản
D. Đảm bảo việc phân bổ lực lượng lao động trong nông nghiệp
Câu 15: Vùng Tây Nguyên có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng châu thổ lớn nhất, nhiều đất phù sa
B. Địa hình phân hóa: đồi núi, đồng bằng ven biển
C. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, đất phù sa
D. Cao nguyên xếp tầng rộng, đất badan màu mỡ
Câu 16: ............................................
............................................
............................................