Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 11: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ

(29 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí sẽ giúp

A. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

B. Hạn chế hội nhập khu vực và thế giới.

C. Hoàn thành sự nghiệp nông nghiệp hóa.

D. Gia tăng vấn đề việc làm cho quốc gia.

Câu 2: Cơ cấu chuyển dịch ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng nông- lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng.

B. giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.

C. giảm tỉ trọng nông - lâm -ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng dịch vụ.

D. tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp; công nghiệp – xây dựng, giảm dịch vụ.

Câu 3: Trong nông nghiệp có sự chuyển đổi theo hướng

A. tăng diện tích cây hàng năm, cây ăn quả, cây công nghiệp.

B. giảm diện tích cây hàng năm, tăng diện tích cây ăn quả, cây công nghiệp.

C. giảm diện tích cây hàng năm, cây ăn quả, cây công nghiệp.

D. tăng diện tích cây hàng năm, giảm diện tích cây ăn quả, cây công nghiệp.

Câu 4: Trong công nghiệp có sự chuyển đổi theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.

B. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo; ngành khai khoáng.

C. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo; tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.

D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo; ngành khai khoáng.

Câu 5: Năm 2021, vùng kinh tế nào đóng góp GDP nhiều nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ.                                         

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.                             

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6: Năm 2021, thành phần kinh tế Nhà nước chiếm

A. 21,1%.

B. 21,2%.

C. 21,3%.

D. 21,4%.

Câu 7: Trong cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là 

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.                   

B. kinh tế nhà nước.

C. kinh tế tập thể.                                                 

D. kinh tế tư nhân.

Câu 8: Trong chuyển dịch cơ cấu phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.                   

B. kinh tế Nhà nước.

C. kinh tế ngoài Nhà nước.                                   

D. kinh tế tư nhân.

Câu 9: Đặc điểm của khu vực kinh tế Nhà nước là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.

B. Giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

C. Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.

D. Tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế tăng.

Câu 10: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là quá trình

A. chuyển đổi toàn diện nền kinh tế.                       

B. dựa vào sự phát triển nông nghiệp.

C. dựa vào sự phát triển lâm nghiệp.                     

D. đóng cửa hội nhập.

Câu 11: Nước ta có mấy vùng kinh tế - xã hội?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 12: Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có vai trò

A. Thành phần phát huy nguồn lực lao động.

B. Thành phần phát huy nguồn lực doanh nghiệp.

C. Thành phần phát huy nguồn lực công ty.

D. Thành phần phát huy nguồn lực nhân dân.

Câu 13: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong nông nghiệp là sự hình thành 

A. vùng chuyên canh, vùng sản xuất nông nghiệp.

B. vùng đa canh, vùng sản xuất nông nghiệp.

C. vùng độc canh, vùng sản xuất nông nghiệp.

D. vùng nông nghiệp, vùng sản xuất nông nghiệp.

Câu 14: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ trong công nghiệp là sự hình thành, phát triển

A. các khu công nghiệp.                               

B. các vùng công nghệ.

C. các vùng dịch vụ.                                     

D. các vùng chế biến.

Câu 15: Năm 2021, vùng kinh tế nào đóng góp GDP nhiều nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ.                                         

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Hồng.                             

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

B. Thúc đẩy hội nhập khu vực và thế giới.

C. Hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa.

D. Gia tăng vấn đề việc làm cho quốc gia.

Câu 2: Xu hướng chuyển dịch nào dưới đây không phải xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta?

A. Tăng tỉ trọng khu vực III.                         

B. Tăng tỉ trọng khu vực II.

C. Giảm tỉ trọng khu vực II.                         

D. Giảm tỉ trọng khu vực I.

Câu 3: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.

C. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác.

D. Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.

Câu 4: Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu nước ta?

A. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.

B. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

C. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.

D. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.

Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.

B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.

D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất điện.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do

A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư…

B. Nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.

C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.

D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.

Câu 2: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững cần

A. cơ cấu kinh tế hợp lí và tốc độ tăng trưởng GDP cao.

B. cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.

C. cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.

D. cơ cấu hợp lí giữa các ngành, thành phần kinh tế và vùng lãnh thổ.

Câu 3:  Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.                                 

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                         

D. Đông Nam Bộ.

Câu 4:  Nền nông nghiệp hàng hóa phụ thuộc rất nhiều vào yếu nào dưới đây?

A. Chất lượng lao động.                                     

B. Yếu tố thị trường.

C. Điều kiện khí hậu.                                         

D. Nguồn vốn đầu tư.

Câu 5: Theo Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021 -2030, Quốc hội đã phê chuẩn  hình thành mấy vùng động lực quốc gia?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn với nước ngoài vì

A. Luật đầu tư hấp dẫn.

B. Tài nguyên lao động dồi dào.

C. Chính trị ổn định.

D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 2: Nước ta có an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta

A. Khai thác tốt tài nguyên.                           

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

C. Thu hút khách du lịch.                               

D. Phát triển kinh tế đa dạng.

Câu 3: Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm 

A. Phía Bắc.     

B. Miền Trung.           

C. Phía Nam.         

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông nghiệp hàng hóa hiện nay là

A. khoa học – kĩ thuật.                           

B. lực lượng lao động.

C. thị trường.

D. tập quán sản xuất.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho số liệu sau đây:

GDP của nước ta giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị:tỉ đồng)

            Năm

GDP

2010

2015

2018

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

421 253

489 989

535 022

565 987

Công nghiệp, xây dựng

904 775

1 778 887

2 561 274

2 955 806

Dịch vụ

1 113 126

2 190 376

2 955 777

3 365 060

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

300 689

470 631

629 411

705 470

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 20116, năm 2022)

a. Giá trị sản xuất của các ngành kinh tế ở nước ta tăng giảm không đều.

b.Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.

c. Giá trị sản xuất của ngành dịch vụ có tốc độ tăng mạnh nhất.

d. Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng mạnh nhấ

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay