Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 16: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP

(28 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay tương đối

A. đa dạng.

B. phức tạp.

C. hạn hẹp.

D. ổn định.

Câu 2: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành chế biến, chế tạo chiếm?

A. 91%

B. 92%

C. 93%

D. 94%

Câu 3: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng, tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

B. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.

D. giảm tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 4: Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp tích cực theo hướng

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Phụ thuộc vào lao động.

C. Nông nghiệp hóa.

D. Dịch vụ hóa.

Câu 5: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế Nhà nước chiếm?

A. 6,2%

B. 6,3%

C. 6,4%

D. 6,5%

Câu 6: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm?

A. 34,2%

B. 34,3%

C. 34,4%

D. 34,4%

Câu 7: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm?

A. 59,1%

B. 59,2%

C. 59,3%

D. 59,4%

Câu 8: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 9: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ có sự chuyển dịch nhằm

A. khai thác hiệu quả thế mạnh.

B. cơ sở hình thành trang trại.

C. phát triển nông nghiệp hóa.

D. đẩy mạnh khai thác lâm sản.

Câu 10: Các khu công nghệ cao được hình thành từ

A. đầu năm 90 thế kỉ XX.

B. cuối năm 90 thế kỉ XX.

C. đầu năm 80 thế kỉ XX.

D. cuối năm 80 thế kỉ XX.

Câu 11: Công nghiệp nước ta được chia thành mấy nhóm ngành?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12: Công nghiệp nước ta có bao nhiêu ngành công nghiệp cấp 2?

A. 33

B. 34

C. 35

D. 36

Câu 13: Trong nội bộ ngành công nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành sản phẩm cao cấp.

B. tăng tỉ trọng ngành sản phẩm giá thành rẻ.

C. tăng tỉ trọng ngành sản phẩm nông nghiệp.

D. tăng tỉ trọng ngành sản phẩm bình dân.

Câu 14: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành khai khoáng chiếm?

A. 3%

B. 4%

C. 5%

D. 6%

Câu 15: Năm 2021, cơ cấu giá trị sản xuất ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt… chiếm?

A. 3,1%

B. 3,2%

C. 3,3%

D. 3,4%

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng ngành khai khoáng.

B. tăng tập trung tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

C. tăng tỉ trọng ngành khai khoáng.

D. tăng tỉ trọng ngành chế biến, chế tạo.

Câu 2: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế không chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.

D. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?

A. Kinh tế quốc doanh.                                     

B. Kinh tế Nhà nước.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước.                               

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 4: : Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng lớn thứ hai?

A. Kinh tế quốc doanh.                                     

B. Kinh tế Nhà nước.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước.                               

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, khu vực nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?

A. Kinh tế quốc doanh.                                     

B. Kinh tế Nhà nước.

C. Kinh tế ngoài Nhà nước.                               

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Địa phương nào dưới đây có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

A. Đồng Nai.

B. Bắc Ninh.

C. Đà Nẵng.

D. Bắc Giang.

Câu 2: Địa phương nào dưới đây phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Đồng Nai.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là địa phương có sự phát triển công nghiệp mạnh trong những năm gần đây?

A. Thái Nguyên.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Bình Dương.

Câu 4: Địa phương nào dưới đây không có lịch sử phát triển công nghiệp lâu đời?

A. Hải Phòng.

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Đồng Nai.

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.

B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.

C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.

D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 2: “Giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng có sự thay đổi rõ rệt, nhất là các vùng đóng góp lớn” sự thay đổi đó là

A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ trọng. 

B. Duyên hải Nam Trung Bộ giảm tỉ trọng.

C. Đông Nam Bộ giảm tỉ trọng.

D. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ trọng.

Câu 3: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta không hướng đến

A. phát triển tập trung.                                               

B. bảo vệ môi trường.

C. bảo vệ an ninh.                                                     

D. phân bố dàn đều.

Câu 4: Địa điểm nào dưới đây không phải là khu công nghệ cao ở nước ta?

A. Hòa Lạc.

B. Đà Nẵng.

C. Bắc Giang.

D. Đồng Nai.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây:

Nguồn: Tổng cục Thống kê

a. Tỷ trọng lao động nhóm ngành nông – lâm – thủy sản bình quân giảm 1,42%/năm.

b. Tỷ trọng lao động nhóm ngành công nghiệp – xây dựng bình quân tăng 1,69%/năm.

c. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ bình quân giảm 0,73%.

d. Tỷ trọng lao động nhóm ngành dịch vụ tăng từ 15,74% lên 39,02

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 16: Chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay