Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 12: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

(29 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta

A. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh các cây công nghiệp, ăn quả.

B. Thuận lợi cho việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.

C. Hạn chế áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

Câu 2: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồi núi?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 3: Việt Nam bao nhiêu diện tích là đồng bằng?

A. 1/4.

B. 3/5.

C. 3/4.

D. 2/5.

Câu 4: Khu vực đồng bằng nước ta thích hợp cho việc trồng

A. cây lương thực, thực phẩm.                         

B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày.                           

D. cây ăn quả đa dạng.

Câu 5: Đặc điểm khí hậu tạo thuận lợi cho phát triển nền nông nghiệp

A. cận nhiệt.

B. ôn đới.

C. nhiệt đới.

D. hàn đới.

Câu 6: Nước ta có khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. ôn đới ẩm gió mùa.

C. cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. hàn đới gió mùa.

Câu 7: Điều kiện về dân cư và lao động giúp ngành nông nghiệp

A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.

D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 8: Điều kiện về cơ sở vật chất – kĩ thuật và khoa học – công nghệ giúp ngành nông nghiệp

A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.

D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 9: Điều kiện về chính sách giúp ngành nông nghiệp

A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.

D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 10: Điều kiện về thị trường giúp ngành nông nghiệp

A. có lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.                   

B. phát triển công nghiệp chế biến.

C. thị trường trong và ngoài nước mở rộng.

D. khuyến khích phát triển nông nghiệp.

Câu 11: : Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

B. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

D. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

Câu 12: Tại sao số lượng gia cầm ở nước ta tăng nhanh?

A. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

B. Nông nghiệp trồng trọt phát triển mạnh.

C. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh.

D. Nông nghiệp chăn nuôi phát triển mạnh.

Câu 13: Cơ cấu của ngành trồng trọt gồm

A. cây lương thực, cây dài ngày, cây ăn quả.

B. cây lương thực, cây ngắn ngày, cây ăn quả.

C. cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.

D. cây lương thực, cây xen canh, cây ăn quả.

Câu 14: Cơ cấu của ngành chăn nuôi gồm 

A. trâu, bò, lợn, gia cầm…                             

B. trâu, bò, lừa, gia cầm.                               

C. trâu, bò, lạc đà, gia cầm.                           

D. trâu, bò, gấu, gia cầm.                               

Câu 15: Nông nghiệp nước ta đang phát triển theo xu hướng

A. Hạn chế phát triển đa dạng cây trồng.     

B. Hình thành nhóm sản phẩm chủ lực.

C. Trồng đa dạng các loại giống cây.           

D. Hạn chế liên kết, hợp tác.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Nước ta có lao động dồi dào.                     

B. Khoa học công nghệ được ứng dụng.

C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.       

D. Thị trường chưa mở rộng.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

A. Diện tích đất canh tác thấp.                         

B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.                     

D. Sinh vật phong phú.

Câu 3: : Tại sao dịch tích gieo trồng lúa tuy có xu hướng giảm nhưng năng suất vẫn tăng do

A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.       

B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.

C. Tài nguyên đất màu mỡ.                               

D. Khí hậu ít biến động.

Câu 4: Nông nghiệp nước ta không phát triển theo xu hướng

A. Phát triển cây trồng gắn với thị trường.       

B. Hình thành nhóm sản phẩm chủ lực.

C. Chọn lọc các giống cây trồng sản xuất.     

D. Hạn chế liên kết, hợp tác.

Câu 5: Hiệu quả sản xuất ở nước ta ngày càng được nâng cao do

A. Nhiều lao động tham gia vào sản xuất.

B. Ứng dụng khoa học – công nghệ.

C. Tài nguyên đất màu mỡ.

D. Nguồn nước dồi dào.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giúp

A. tiết kiệm chi phí, tăng năng suất.

B. tăng chi phí, tăng năng suất.

C. tiết kiệm chi phí, giảm năng suất.

D. tăng chi phí, giảm năng suất.

Câu 2: Phát triển nông nghiệp xanh không hướng đến

A. Tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.

B. Bảo vệ môi trường.

C. An toàn với con người.

D. Sử dụng sản phẩm hóa học.

Câu 3: Để đáp ứng nhu cầu về lương thực vùng Đồng bằng sông Hồng đã

A. nhập khẩu lúa từ vùng khác.

B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.

C. mở rộng diện tích trồng lúa.

D. quy hoạch lại các loại đất trồng.

Câu 4: Việc đóng cửa rừng tự nhiên nước ta được thực hiện từ năm

A. 2005

B. 2006

C. 2007

D. 2008

Câu 5:  Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm là do

A. hiệu quả kinh tế thấp. 

B. diện tích đồng cỏ hẹp.

C. nhu cầu về sức kéo giảm.

D. khí hậu không thích hợp.

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp? 

A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

B. Có nhiều thuận lợi phát triển hơn cây trồng khác.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Giá trị sản xuất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất là do

A. Năng suất cao hơn cây trồng khác, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp.

B. Nhiều điều kiện phát triển hơn, giá trị sản xuất và thời gian thu hoạch cao hơn.

C. Cung cấp nguyên liệu chế biến, thúc đẩy hiện đại hóa nông nghiệp. 

D. Giá trị sản xuất cao hơn cây khác, bảo vệ môi trường và chống xói mòn.

Câu 3: Ngành chăn nuôi lợn tập trung ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì

A. Đồng bằng rộng, khí hậu ôn hòa.             

B. Dịch vụ về thú y, giống đảm bảo.

C. Thức ăn dồi dào, thị trường lớn.               

D. Cơ sở chế biến thịt phát triển.

Câu 4: Điều kiện thúc đẩy ngành chăn nuôi nước ta phát triển là

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.                   

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiều giống động vật năng suất cao.       

D. Dịch vụ thú y phát triển tốt.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau đây:

Số lượng trâu, bò và gia cầm ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu con)

                   Năm

Vật nuôi

2010

2015

2021

Trâu

2,9

2,6

2,3

Bò 

5,9

5,7

6,4

Gia cầm

301,9

369,5

524,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)

a. Số lượng các loài vật nuôi đều tăng qua các năm.

b. Đàn gia cầm tăng mạnh và liên tục qua các năm.

c. Đàn bò có số lượng tăng mạnh nhất trong các vật nuôi.

d. Đàn trâu giảm mạnh và liên tục qua các nă

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 12: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay