Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Bài 7: Dân số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Dân số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo

BÀI 7: DÂN SỐ

(28 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Năm 2021, dân số Việt Nam có bao nhiêu triệu người?

A. 98,5

B. 98,6

C. 98,7

D. 98,8

Câu 2: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trong Đông Nam Á?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Với quy mô dân số năm 2021, Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 4: Dân số nước ta đang có xu hướng

A. trẻ hóa.

B. già hóa.

C. vàng.

D. già.

Câu 5: Hiện nay, cơ cấu giới tính nước ta đang có tình trạng gì?

A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.

B. Cân bằng giới tính khi sinh.

C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.

D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.

Câu 6: Nước ta có khoảng bao nhiêu người Việt Nam ở nước ngoài?

A. 5,3 triệu người.

B. 5,4 triệu người.

C. 5,5 triệu người.

D. 5,6 triệu người.

Câu 7: Nước ta có bao nhiêu dân tộc?

A. 51

B. 52

C. 53

D. 54

Câu 8: : Dân tộc kinh chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

A. 83%.

B. 84%.

C. 85%.

D. 86%.

Câu 9:  : Năm 2021, mật độ dân số nước ta bao nhiêu người/km2?

A. 295

B. 296

C. 297

D. 298

Câu 10: Dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu tổng số dân tộc tại Việt Nam?

A. 13%.

B. 14%.

C. 15%.

D. 16%.

Câu 11:  Vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

A. Đông Nam Bộ.                                         

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.                                             

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12:  Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?

A. Đông Nam Bộ.                                         

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.                                             

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 13: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm bao nhiêu %?

A. 37,1%

B. 37,2%

C. 37,3%

D. 37,4%

Câu 14: Năm 2021, tỉ lệ dân nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu %?

A. 62,6%

B. 62,7%

C. 62,8%

D. 62,9%

Câu 15: Kết quả của quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

A. tỉ lệ dân thành thị không ngừng tăng.

B. tỉ lệ dân thành thị không tăng.

C. tỉ lệ dân thành thị không ngừng giảm.

D. tỉ lệ dân thành thị giảm.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến mật độ dân số có sự khác nhau giữa các vùng?

A. Trình độ học vấn.                                         

B. Đặc điểm khí hậu.

C. Đặc điểm địa hình.                                       

D. Vị trí địa lý.

Câu 2: Đâu không phải là hạn chế dân số nước ta?

A. Sức ép về tài nguyên.                                   

B. Ô nhiễm môi trường.

C. Quá tải sử dụng dịch vụ.                               

D. Nâng cao chất lượng sống.

Câu 3: Dân số nước ta đang có xu hướng già hóa do

A. Phát triển kinh tế, điều kiện sống.

B. Do tỉ lệ sinh thấp.

C. Chính sách nhà nước.

D. Theo lối sống phương Tây.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là chiến lược phát triển dân số của nước ta?

A. Duy trì mức sinh thay thế.                                 

B. Giảm chất lượng dịch vụ.

C. Phân bố dân cư hợp lý.                                     

D. Phát huy tối đa lợi thế dân số.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là giải pháp phát triển dân số của nước ta?

A. Nâng cao chất lượng dịch vụ dân số.

B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học.

C. Thực hiện lồng ghép các yếu tố dân số.

D. Giảm thiểu quản lí dân số.

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Việt Nam bước vào cơ cấu dân số vàng vào năm nào?

A. 2007

B. 2008

C. 2009

D. 2010

Câu 2: Theo dự báo của Tổng cục thống kê, dân số vàng sẽ kéo dài khoảng?

A. 10 năm.

B. 20 năm.

C. 30 năm.

D. 40 năm.

Câu 3:  Cơ cấu dân số vàng là cơ cấu khi

A. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.

B. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.

C. Tỉ số phụ thuộc trên 60%.

D. Tỉ số phụ thuộc dưới 50%.

Câu 4: Vùng núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng do

A. Lịch sử định cư sớm hơn.

B. Nguồn lao động ít hơn.

C. Điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.

D. kinh tế - xã hội chậm phát triển.

Câu 5: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung đông dân cư ở đô thị là

A. giải quyết việc làm.

B. khai thác tài nguyên.

C. đảm bảo phúc lợi xã hội.

D. bảo vệ môi trường.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Nguyên nhân khiến vùng đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long do

A. Đất đai màu mỡ.

B. Giao thông thuận tiện.

C. Khí hậu thuận lợi.

D. Lịch sử khai thác.

Câu 2: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố nước ta là

A. Tập quán canh tác và thâm canh cây lúa nước.

B. Chính sách phát triển dân số của Nhà nước.

C. Lịch sử định cư và phương thức sản xuất.

D. Tăng cường đầu tư khai hoang mở rộng đất.

Câu 2: Tình trạng di dân tới vùng trung du miền núi dẫn đến

A. Gia tăng sự mất cân bằng tỉ lệ giới tính.

B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.

C. Tăng khó khăn cho vấn đề việc làm.

D. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây khi nói về đặc điểm dân cư nước ta.

a. Quy mô dân số đông, tạo cho nước ta có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

b. Dân cư nước ta phân bố khá đều và ổn định, là điều kiện thuận lợi để khai thác tài nguyên.

c. Việc tập trung dân cư ở các thành phố lớn đang gây sức ép tới các vấn đề việc làm, giao thông, nhà ở,…

d. Việt Nam có 54 dân tộc, tạo nên nền văn hóa đa dạng và giàu bản sắc

=> Giáo án Địa lí 12 chân trời Bài 7: Dân số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay