Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 12 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 12 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Độ muối trung bình của Biển Đông là khoảng bao nhiêu ‰?
A. 30-31‰.
B. 31-32‰.
C. 32-33‰.
D. 33-34‰.
Câu 2: Cây công nghiệp nào là cây trồng chủ lực ở Tây Nguyên?
A. Lúa.
B. Cà phê.
C. Ngô.
D. Mía.
Câu 3: Hệ thống sông nào không nằm trong Tây Nguyên?
A. Sê San.
B. Srêpôk.
C. Đồng Nai.
D. Hồng Hà.
Câu 4: Tình hình phát triển du lịch ở Tây Nguyên trong những năm gần đây như thế nào?
A. Chậm phát triển.
B. Phát triển khá nhanh.
C. Không có sự thay đổi.
D. Giảm sút.
Câu 5: Tài nguyên nào không phải là tài nguyên khoáng sản của Biển Đông?
A. Ti-tan.
B. Đất hiếm.
C. Cát thủy tinh.
D. Gỗ.
Câu 6: Đâu là một trong những cảng biển quốc tế của Việt Nam?
A. Cảng Hải Phòng.
B. Cảng Hà Nội.
C. Cảng Đà Nẵng.
D. Cảng Nha Trang.
Câu 7: Điểm du lịch nào không thuộc Tây Nguyên?
A. Vườn quốc gia Tà Đùng.
B. Núi Langbiang.
C. Biển Hồ.
D. Hồ Ba Bể.
Câu 8: Tài nguyên vùng biển đảo nước ta gồm
A. Sinh vật, khoáng sản, du lịch…
B. Thực vật, khoáng sản, du lịch…
C. Động vật, khoáng sản, du lịch….
D. Sinh vật, khoáng chất, du lịch…
Câu 9: Cây nào không phải là cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở Tây Nguyên?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Điều.
D. Lúa.
Câu 10: Một trong những sản phẩm chế biến từ bô-xit là gì?
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 11: Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải miền Trung.
Câu 12: Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất nước do
A. Tài nguyên đất đa dạng.
B. Có nhiều người nhập cư.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Lịch sử lãnh thổ khai thác lâu đời.
Câu 13: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ
A. Địa hình và đất.
B. Khí hậu.
C. Lao động và dân cư.
D. Nguồn nước.
Câu 14: Đâu không phải là thế mạnh về điều kiện kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Khoáng sản.
C. Lịch sử - văn hóa.
D. Chính sách phát triển.
Câu 15: Tài nguyên du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long gồm
A. Du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.
B. Du lịch biển và du lịch văn hóa núi cao.
C. Du lịch tự nhiên và du lịch.
D. Du lịch biển và du lịch núi cao.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Cho bảng số liệu sau:
a. Diện tích các vùng kinh tế trọng điểm tăng dần từ Bắc vào Nam.
b. Số dân có sự chênh lệch giữa các vùng kinh tế trọng điểm.
c. Chỉ số GRDP của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ lớn nhất.
d. Chỉ số GRDP bình quân đầu người giữa vùng kinh tế trọng điểm có sự khác nhau.
Câu 2: Cho biểu đồ sau:
a. Diện tích rừng tự nhiên giảm dần qua các năm.
b. Diện tích rừng trồng có sự biến động.
c. Sản lượng gỗ khai thác có sự biến động.
d. Diện tích rừng trồng tăng gấp 1,6 lần.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................