Phiếu trắc nghiệm Địa lí 8 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 8 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 01:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Hiện tượng gió Tây khô nóng ở Trung Bộ và Tây Bắc nước ta do nguyên nhân nào?

A. Gió mùa Tây Nam vượt dãy Trường Sơn gây hiệu ứng phơn.

B. Gió mùa Đông Bắc thổi mạnh kết hợp với địa hình.

C. Gió Tín phong hoạt động mạnh vào mùa hè.

D. Do ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 2: Hiện tượng thời tiết cực đoan nào thường xảy ra trong mùa hạ ở Việt Nam?

A. Bão và mưa lớn.

B. Lũ lụt và hạn hán.

C. Sương mù và giá lạnh.

D. Gió Lào và bão tuyết.

Câu 3: Hồ thủy điện có vai trò gì quan trọng nhất đối với công nghiệp?

A. Tạo nguồn nước nóng tự nhiên

B. Cung cấp nước cho chế biến thực phẩm

C. Trữ nước cho nhà máy thủy điện

D. Cung cấp nước sinh hoạt

Câu 4: Hệ thống sông Hồng có hai phụ lưu chính là:

A. Sông Tiền và sông Hậu

B. Sông Đà và sông Lô

C. Sông Thu Bồn và sông Đà

D. Sông Hậu và sông Đà

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt khí hậu miền Bắc và miền Nam Việt Nam?

A. Miền Bắc có mùa đông lạnh, miền Nam nóng quanh năm.

B. Miền Bắc mưa quanh năm, miền Nam chỉ có mùa mưa vào mùa đông.

C. Miền Bắc có lượng mưa thấp hơn miền Nam.

D. Miền Bắc chỉ có một mùa nóng, miền Nam có đủ bốn mùa.

Câu 6: Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm:

A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp.

C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp.

D. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc, chủ yếu là các sông lớn.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với khí hậu Việt Nam?

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 15°C

C. Độ ẩm không khí cao trên 80%

D. Lượng mưa trung bình từ 1500 – 2000 mm/năm

Câu 8: Sông ngòi miền Trung có lũ lên nhanh và đột ngột, nguyên nhân chủ yếu do

A. Địa hình núi cao, bị cắt xẻ mạnh.

B. Lượng mưa tập trung với lưu lượng lớn.

C. Sông ngắn, nhỏ, dốc và mưa lớn tập trung.

D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, bị cắt xẻ mạnh.

Câu 9: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện qua?

A. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. 

B. Bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.

C. Tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

D. Tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.

Câu 10: Sông chảy theo hướng vòng cung là?

A. Sông Chảy.

B. Sông Mã.

C. Sông Gâm.

D. Sông Mê Công.

Câu 11: Ở miền núi Việt Nam, khi lên cao 100m, nhiệt độ trung bình sẽ giảm khoảng bao nhiêu?

A. 0,3°C

B. 0,6°C

C. 1,0°C

D. 1,5°C

Câu 12: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?

A. Dưới 20°C ở tất cả các vùng.

B. Trên 20°C (trừ vùng núi cao) và tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Ổn định ở mức 25°C trên toàn quốc.

D. Chỉ cao ở miền Nam, miền Bắc dưới 20°C.

Câu 13: Đặc điểm chế độ của nước sông ngòi Nam Bộ

A. Lượng nước lớn, chế độ nước theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.

B. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.

C. Lượng nước lớn quanh năm, chế độ nước sông rất điều hòa.

D. Lưu lượng nước ít, chế độ theo mùa nhưng khắc nghiệt hơn sông ngòi Bắc Bộ và Trung Bộ.

Câu 14: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí?

A. Lạnh phương Bắc.

B. Chí tuyến Bán Cầu Bắc.

C. Chí tuyến Bán Cầu Nam.

D. Bắc Ấn Độ Dương.     

Câu 15: Cho bảng số liệu

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C)

Nhiệt độ trung bình tháng 7 (0C)

Nhiệt độ trung bình năm (0C)

Biên độ nhiệt trung bình năm (0C)

Lạng Sơn

13.3

27.0

21.2

13.7

Hà Nội

16.4

28.9

23.5

12.5

Vinh

17.6

29.6

23.9

12.0

Huế

19.7

29.4

25.1

9.7

Quy Nhơn

23.0

29.7

26.8

6.7

TP. Hồ Chí Minh

25.8

27.1

27.1

1.3

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch lớn.

D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

a) Mạng lưới sông ngòi khá thưa thớt.

b) Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

c) Chỉ phân bố ở phía bắc.

d) Phân bố rộng khắp trên đất liền.

Câu 2: Khi nói về đặc điểm khí hậu Việt Nam, em hãy chọn ra đâu là ý đúng, đâu là ý sai?

a) Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh, ẩm; nửa cuối thời tiết lạnh, khô.

b) Nửa đầu mùa đông thời tiết lạnh, khô; nửa cuối thời tiết lạnh, ẩm.

c) Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào, Tín phong bán cầu Bắc có hướng đông bắc chiếm ưu thế.

d) Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào, Tín phong bán cầu Bắc có hướng đông nam chiếm ưu thế.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay