Phiếu trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Việt Nam tuyên bố xác định đường cơ sở thẳng ven bờ lục địa vào năm:
A. 1892. B. 1982. C. 1997. D. 1977.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào màu khô là:
A. Xâm nhập mặn. B. Cháy rừng.
C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt.
Câu 3: Đâu là mục đích chủ yếu của việc đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao mặt bằng dân trí và phát triển đô thị?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ, đặc biệt đối với các mặt hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Phát huy thế mạnh tự nhiên và lao động, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao đời sống dân cư.
D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên, hạn chế thiên tai.
Câu 4: Số lượng các thành phố châu Âu có dân hơn 100 000 người vào khoảng:
A. từ năm 1840 đến năm 1850. B. từ năm 1800 đến năm 1850.
C. từ năm 1900 đến năm 1950. D. từ năm 1800 đến năm 1950.
Câu 5: Theo công ước về Luật biển quốc tế 1982, biển Việt Nam gồm các vùng:
A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế.
Câu 6: Địa hình Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là:
A. cao nguyên. | B. núi cao. |
C. trũng thấp. | D. đồng bằng. |
Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long có 3 loại đất chính nào?
A. Đất badan, đất phèn, đất mặn. | B. Đất phù sa sông, đất phèn, đất mặn. |
C. Đất đỏ, đất badan, đất phù sa sông. | D. Đất feralit, đất phù sa sông, đất mặn. |
Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm về sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phong phú, đa dạng sinh học cao.
B. Nằm ở hạ lưu sông Mê Công.
C. Hệ thống kênh, rạch chằng chịt.
D. Hai nhánh sông chính là sông Tiền và sông Hậu.
Câu 9: Lũ gây ra ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa nào?
A. Mùa đông. | B. Mùa hè. | C. Mùa nồm. | D. Mùa mưa. |
Câu 10: Đặc điểm nào không đúng với vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4m so với mực nước biển.
Câu 11: Nước ta đã hình thành 3 cụm cơ khí lớn nào về đóng tàu?
A. Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
Câu 12: Tính từ đất liền, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là:
A. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
Câu 13: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào?
A. Kiên Giang. | B. Khánh Hòa. |
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. | D. TP Hồ Chí Minh. |
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm môi trường biển, đảo của nước ta hiện nay là:
A. Khai thác quá mức nguồn lợi thủy sản.
B. Hoạt động công nghiệp, sinh hoạt của con người.
C. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa.
D. Hoạt động du lịch.
Câu 15: Ý nghĩa của đô thị đối với phát triển trung tâm kinh tế là:
A. Cung cấp nguồn nhân lực được đào tạo, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển kinh tế - xã hội - môi trường của các địa phương trong vùng.
B. Làm thay đổi cơ cấu ngành nghề, góp phần làm tăng năng suất lao động và cải thiện đời sống người dân trong vùng.
C. Tác động đến quản trị cả vùng.
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu, bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa vùng.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Cho thông tin sau:
“Thay đổi trong thu nhập bình quân đầu người có sự khác biệt rất lớn giữa các địa phương trong Vùng. Thu nhập bình quân ở Cần Thơ và Long An giảm, trong khi ở 11 tỉnh còn lại đều tăng với mức độ khác nhau. Tiền Giang và Hậu Giang có tốc độ tăng thấp (2,7%), các địa phương còn lại đều có mức tăng trên 5%, riêng Bạc Liêu tăng đột biến 28,5%, một phần có thể là do sai số đo lường. Nhìn rộng ra toàn vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, thu nhập bình quân của Bạc Liêu nói riêng và các tỉnh ven biển tăng lên có thể do điều kiện thị trường thuận lợi đối với thủy hải sản bất chấp dịch bệnh”.
a) Thu nhập bình quân đầu người ở các địa phương thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng trong giai đoạn khảo sát.
b) Bạc Liêu có mức tăng thu nhập bình quân đầu người cao nhất trong vùng, với mức tăng đột biến 28,5%.
c) Sự tăng trưởng thu nhập bình quân ở các tỉnh ven biển của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có thể liên quan đến điều kiện thị trường thuận lợi cho ngành thủy hải sản.
d) Tốc độ tăng thu nhập bình quân đầu người ở Tiền Giang và Hậu Giang cao hơn mức trung bình của các tỉnh còn lại trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2: Cho Biểu đồ thể hiện tỉ trọng ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long. (Nguồn: Sen Vàng tổng hợp)
a) Ngành cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác chiếm tỉ trọng thấp hơn ngành vật liệu xây dựng trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long.
b) Ngành chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
c) Ngành vật liệu xây dựng chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Tỉ trọng ngành chế biến lương thực, thực phẩm lớn hơn tổng tỉ trọng của hai ngành còn lại (vật liệu xây dựng và cơ khí nông nghiệp, một số ngành khác).
Câu 3: ............................................
............................................
............................................